Content text 06 - VUOT VU MON - 24 - THAY TAI.docx
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 2 Giá trị 335x= có tần số bằng A. 6 B. 4 C. 7 D. 9 Câu 12: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 là: A. 3 10 . B. 1 3 . C. 1 5 . D. 1 6 . Câu 13: Nam và Khang mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Biết biến cố: “Hai chữ số đó có tổng bằng 10 ”. Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 5 . Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A , có µo 30cm,60ABC== . Độ dài cạnh AC là A. 103cm . B. 3dm . C. 203cm . D. 153cm . Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy 8R=cm và diện tích toàn phần 564p2cm . Chiều cao của hình trụ là A. 27cm . B. 27,25cm . C. 25cm . D. 25,27cm . Câu 16: Độ dài cung AB của đường tròn ()cm0;5 là 20cm , diện tích hình quạt tròn OAB bằng A. 500cm2 . B. 50cm2 . C. 100cm2 . D. 20cm2 . Câu 17: Cho đường tròn ();OR đường kính AB , lấy M thuộc tia đối của tia AB sao cho: AMR= . Kẻ tiếp tuyến MC tới đường tròn ();OR . Số đo cung nhỏ ¼ BC là: A. 120° . B. 100° . C. 60° . D. 80° . Câu 18: Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lớn hơn 499 và nhỏ hơn 1000 . Xác suất “Số tự nhiên viết ra là lập phương của một số tự nhiên”. A. 1 100 . B. 1 250 . C. 1 500 . D. 3 500 . Câu 19: Cho hình trụ có bán kính đáy 5cm , chiều cao 4cm . Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. 96p ()2cm . B. 92p()2cm . C. 94p()2cm . D. 90p()2cm . Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a , b , c ? A. ()()22223abcabc++=++ . B. ()()22223abcabc++£++ . C. ()()22223abcabc++³++ . D. ()()22223abcabc++<++ . Câu 21: <VD> Biết ()2;1- là nghiệm của hệ phương trình () 22 213 axby axy ìï -= ïï í ï-+= ïïî . Khi đó 2 2Aab=+ bằng A. 4- . B. 2- . C. 4 . D. 2 . Câu 22: <VD> Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh bằng 4 là A. 43 3 . B. 83 3 . C. 83 . D. 43 . Câu 23: <VD> Chu vi tam giác tạo bởi đường thẳng 32yx=+ với hai trục tọa độ là A. ()2.410 3- . B. ()2.410 3+ . C. ()2.210 3+ . D. ()2.810 3- .
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 3 D O AB C Câu 24: <VDC> Gọi điểm cố định mà đường thẳng ()()2251mxmym-++=-+ luôn đi qua với mọi giá trị của m là ()00;xy . Khi đó 2200xy+ có giá trị bằng A. 47 81 . B. 81 47 . C. 50 81 . D. 81 50 . Câu 25: <VDC> Cho hình thang vuông µµ ()90ABCDAD==° ngoại tiếp ();3cmO . Biết 4cmAB= , tổng chiều dài BCCD+ bằng A. 10cm . B. 18cm . C. 20cm . D. 22cm . Câu 26: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh ()acm là A. 43 3 ap . B. 23 3 ap . C. 3 3 ap . D. 53 3 ap . PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai. Câu 27: Cho đường tròn (O) nội tiếp và ngoại tiếp hình vuông ABCD có cạnh bằng 8 cm. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) Bán kính đường tròn (O) nội tiếp hình vuông ABCD là 8 cm b) Bán kính đường tròn (O) ngoại tiếp hình vuông ABCD là 42cm . c) Diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp hình vuông ABCD là 2 16cmp . d) Diện tích phần hình bị giới hạn bởi hình vuông ABCD và đường tròn nội tiếp hình vuông đó là 213,8 cm .(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Câu 28: Cho phương trình ()221640 (1)xmxm-++-= (với m là tham số) a) Với 0m= thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu b) Với 2m= thì phương trình (1) có hai nghiệm 12; xx thoả mãn 1212+ 6; 8xxxx== c) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m d) Để phương trình (1) có hai nghiệm 12; xx thỏa mãn ()21222244 (2)mxxx-+-= thì 1 2; 2mìüïï ïï Î-íý ïï ïïîþ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 29: Để phục vụ việc di chuyển của khách hàng giữa các tầng hàng trong siêu thị, người chủ đầu tư thường cho lắp hệ thống thang cuốn tự động. Biết rằng thang cuốn có góc nghiêng là 35° so với phương ngang và tốc độ truyền là 0,65m/s , khoảng cách giữa hai tầng liên tiếp là 4,2m . Hỏi một người khi bước vào thang cuốn và đứng yên thì cần bao nhiêu giây để có thể di chuyển từ tầng 1 lên tầng 2 ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
VƯỢT MŨ MÔN – CÁ CHÉP HOÁ RỒNG LƯU HÀNH NỘI BỘ [TÀI LIỆU ÔN THI] Trang 4 AH = 4,2 m 35° A B H Câu 30: Biết 4 26 123 bac=++ ++ . Giá trị của 222 23abc++ bằng Câu 31: Một đoàn tàu chạy ngang qua văn phòng ga từ đầu máy cho đến hết toa cuối cùng là 5 giây. Sân ga dài 200m và thời gian kể từ khi đầu máy bắt đầu vào sân ga cho đến khi toa cuối cùng rời khỏi sân ga là 15 giây. Vận tốc của đoàn tàu là Câu 32: Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng ()2:29dyxm=-+ cắt parabol ()2:Pyx= tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung là Câu 33: Hình lăng trụ tròn có công thức tính thể tích là: 2..Vrhp= trong đó: V là thể tích, r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao của hình trụ. Một cái giếng hình trụ tròn có bán kính 3m người ta đo khoảng cách từ tâm đáy hồ đến miệng giếng dài 5m. Thể tích của giếng là .Vmp= . Tìm m Câu 34: Giá nước sinh hoạt của một gia đình được tính như sau: Số tiền phải trả trong hóa đơn đã bao gồm thuế 5% giá trị gia tăng và 10% thuế bảo vệ môi trường. Gia đình An trong tháng 3 đã trả theo hóa đơn là 318.550 đồng. Hỏi gia đình An đã sử dụng bao nhiêu 3m nước. Mức sử dụng Giá tiền (đồng/ 3m ) Đến 10 3m 6.000 Từ 11 3m đến 20 3m 7.100 Từ 21 3m đến 30 3m 8.600 Từ 31 3m trở lên 12.000 ---- HẾT ----