Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Ứng dụng của Trí tuệ nhân tạo (AI) không hỗ trợ được công việc nào sau đây trong khám và điều trị của các nhân viên ngành y tế? A. Chuẩn đoán bệnh dựa trên hình ảnh phim X-quang. B. Phẫu thuật nội soi. C. Tư vấn người bệnh dựa trên hệ chuyên gia. D. Thực hiện các xét nghiệm huyết học. Câu 2. Khả năng nào sau đây của AI là một nguy cơ đối với quyền riêng tư? A. Phân tích lịch sử hành vi để đưa ra gợi ý, tư vấn sản phẩm và dịch vụ. B. Nhận dạng khuôn mặt tự động để điểm danh hoặc mở khóa điện thoại. C. Thực hiện yêu cầu của người dùng qua nhận diện giọng nói. D. Thu thập và phân tích dữ liệu cá nhân để trích rút thông tin. Câu 3. Phương án nào sau đây là một ví dụ về khả năng suy luận của hệ thống gợi ý dựa trên AI? A. Đưa ra danh sách video trên YouTube dựa trên sở thích cá nhân. B. Đưa ra danh sách các sản phẩm sắp xếp theo giá từ thấp đến cao. C. Đưa ra danh sách các sản phẩm phù hợp với một từ khóa tìm kiếm. D. Đưa ra danh sách các sản phẩm bán chạy nhất trong tuần qua. Câu 4. Khi nói về AI rộng hay AI mạnh, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Là một hệ thống có khả năng tự học, tự cải thiện qua thời gian mà không cần sự can thiệp của con người. B. Là hệ thống có khả năng thích ứng với tình huống mới và giải quyết được nhiều nhiệm vụ phức tạp. C. Là hệ thống có tri thức, ý thức khi hành động giống như con người thực. D. Là hệ thống có khả năng xử lý nhiều nhiệm vụ với tốc độ nhanh hơn của con người. Câu 5. Chức năng của giao thức IP là gì? A. Định danh và định tuyến các gói dữ liệu trong mạng. B. Quản lý việc truyền dữ liệu theo từng ứng dụng trong mạng. C. Đảm bảo truyền tải dữ liệu đúng thứ tự trong mạng. D. Truyền tải và trao đổi thông tin giữa máy chủ web và trình duyệt web. Câu 6. Cáp mạng truyền tín hiệu bằng ánh sáng được gọi là gì? A. Cáp quang. B. Cáp đồng trục. C. Cáp xoắn đôi. D. Cáp UTP. Câu 7. Công nghệ nào sau đây cho phép các thiết bị giao tiếp với nhau trong một khoảng cách ngắn hoặc phạm vi hẹp mà không cần dây cáp?
A. Bluetooth. B. Ethernet. C. TCP/IP. D. Firewall. Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là sai khi nói về việc lắp đặt hệ thống mạng trong một phòng máy? A. Không cần xác định trước vị trí các thiết bị mạng trước khi lắp đặt. B. Có thể sử dụng các switch để kết nối các máy tính với nhau. C. Thiết bị mạng cần được bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ. D. Không thể sử dụng cáp quang để kết nối giữa các máy tính. Câu 9. Phòng máy tính trường em có 20 thiết bị được đánh số từ 1 đến 20 cần truyền và chia sẻ dữ liệu với nhau thông qua cáp mạng. Cách thực hiện kết nối nào sau đây là phù hợp nhất để có thể thực hiện được yêu cầu trên? A. Kết nối dây mạng giữa máy 1 và máy 2, máy 3 và máy 4, máy 5 và máy 6,..., máy 19 và máy 20. B. Kết nối tất cả các máy vào một switch. C. Kết nối tất cả các máy vào một modem. D. Kết nối dây mạng giữa máy 1 và máy 2, máy 2 và máy 3, máy 3 và máy 4,… máy 18 và máy 19, máy 19 và máy 20. Câu 10. Cho quy trình thực hiện chia sẻ thư mục trong mạng LAN như sau: Bước 1: Bật tính năng chia sẻ thư mục trên máy tính muốn chia sẻ. Bước 2: Chọn thư mục cần chia sẻ. Bước 3: Bước 4: Chia sẻ thư mục. Đáp án nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào bước 3? A. Thiết lập quyền truy cập cho người dùng. B. Mở File Explorer trên máy tính. C. Tìm và chọn mạng Wi-Fi tương ứng với Access Point. D. Cài đặt driver máy in trên máy tính. Câu 11. Một bạn học sinh cần thực hiện in bài tập đã làm trong phần mềm Microsoft Word thông qua một máy in đã được chia sẻ trong mạng LAN trên phòng thực hành Tin học. Quy trình nào sau đây bạn học sinh cần làm để thực hiện công việc trên? A. Tìm máy in trong mạng Kết nối máy tính vào mạng LAN Thêm máy in vào máy tính In bài làm. B. Mở trình điều khiển máy in Cài đặt driver cho máy in Kết nối máy tính vào mạng LAN In bài làm. C. Kết nối máy tính vào mạng LAN Tìm máy in trong mạng Thêm máy in vào máy tính In bài làm. D. Mở trình duyệt web Truy cập vào mạng LAN Tìm máy in In bài làm.
Câu 12. Hành vi nào sau đây thể hiện việc ứng xử nhân văn khi tham gia thế giới ảo? A. Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không có sự cho phép. B. Tôn trọng quyền riêng tư và tôn trọng bản quyền. C. Làm giả thông tin và phát tán tin đồn. D. Sử dụng thông tin cá nhân của người khác để tư lợi cá nhân. Câu 13. Khi tham gia một khóa học trên mạng, bạn Danh muốn tham gia vào các buổi thảo luận trực tuyến để trao đổi kiến thức với các bạn cùng học. Ưu điểm chính của việc này so với thảo luận trong lớp học truyền thống là gì? A. Tiết kiệm thời gian di chuyển và chi phí. B. Tạo cơ hội cho sự giao lưu và hợp tác với người học khác từ khắp nơi trên thế giới. c. Giảm thiểu sự rủi ro gặp phải các vấn đề kỹ thuật. D. Khả năng trải nghiệm không gian học trực tuyến độc đáo. Câu 14. Trong một cuộc trò chuyện trực tuyến, bạn Việt nhận được một câu hỏi có nội dung khá nhạy cảm từ một người tham gia. Phương án nào sau đây là cách tốt nhất để đối phó với câu hỏi này một cách nhân văn và tôn trọng? A. Bỏ qua câu hỏi và tiếp tục trò chuyện. B. Trả lời câu hỏi một cách thẳng thắn và chính xác. C. Yêu cầu người đặt câu hỏi nêu rõ hơn về ý của họ. D. Gửi một tin nhắn riêng để trao đổi chi tiết về câu hỏi. Câu 15. Cho hai bảng SÁCH và bảng MƯỢN TRẢ trong CSDL về thư viện của một trường học như hình sau: Thực hiện câu lệnh SELECT sau sẽ tạo ra bảng kết quả như thế nào? SELECT * FROM SACH INNER JOIN MUON_TRA ON SACH.Ma_sach=MUON_TRA.Ma_sach A. Bảng kết quả bao gồm có 7 cột và có 6 dòng vì hai cột Ma_sach được gộp lại thành một cột. B. Bảng kết quả bao gồm có 8 cột là tổng số cột của hai bảng và có 3 dòng vì bảng MUON_TRA là bảng chứa khoá ngoài Ma_sach có 3 dòng. C. Bảng kết quả bao gồm có 7 cột là tổng số cột của hai bảng và có 3 dòng vì hai cột Ma_sach được gộp lại thành một cột.
D. Bảng kết quả bao gồm có 8 cột là tổng số cột của hai bảng và có 6 dòng là tổng số dòng của hai bảng. Câu 16. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu phổ biến nhất trong các hệ quản trị CSDL quan hệ là ngôn ngữ nào? A. SQL. B. QBE. C. XQuery. D. Cypher. Câu 17. Thuộc tính nào sau đây của thẻ HTML cho phép viết các lệnh CSS? A. style. B. class. C. value. D. font. Câu 18. Thành phần nào sau đây của biểu mẫu chỉ cho phép chọn một giá trị trong số nhiều lựa chọn? A. textbox. B. radio. C. checkbox. D. input. Câu 19. Trong ngôn ngữ HTML, thẻ <p> được định nghĩa là gì? A. paragraph: Xác định một đoạn văn bản. B. picture: Hiển thị một hình ảnh. C. progress bar: Hiển thị một thanh tiến trình. D. pointer: Xác định một vị trí. Câu 20. Để định dạng 3 thẻ h1, h2, và h3 đều in nghiêng và có màu chữ đỏ, câu lệnh CSS nào sau đây là đúng? A. h1, h2, h3 { color: red; font-style: italic;} B. h1 > h2 > h3 {font-color: "red"; font-style: italic;} C. h1+h2+h3 {text-color: "red"; font-style: "italic";} D. h1 h2 h3 { color: red; font-style: italic;} Câu 21. Để tạo ra một hộp nhập liệu như sau đây, đoạn mã lệnh HTML nào là đúng? A. Email: <input type="TEXT" value="
[email protected]"> B. Email: <input type="TEXTBOX" value="
[email protected]"> C. Email: <input type="TEXTAREA" name="
[email protected]"> D. Email: <input type=" TEXTAREA ">
[email protected] </input> Câu 22. Cho đoạn mã HTML sau: Phương án nào sau đây là kết quả hiển thị của đoạn mã lệnh trên trình duyệt? A. Khoa CNTT được thành lập với sứ mạng đào tạo và nghiên cứu khoa học chất lượng cao trong lĩnh vực CNTT. Khoa có 02 mã ngành cử nhân: Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin. B. Khoa CNTT được thành lập với sứ mạng đào tạo và nghiên cứu khoa học chất lượng cao trong lĩnh vực CNTT. Khoa có 02 mã ngành cử nhân: Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin.