Content text File 4.4.docx
C. Diện tích mặt nước nuôi thuỷ sản lớn nhất cả nước. D. Dọc bờ biển có nhiều bãi biển với phong cảnh đẹp. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng là thuận lợi để phát triển kinh tế biển của DHNTB? A. Lao động đông và có nhiều kinh nghiệm. B. Phương tiện đánh bắt, ngư cụ rất hiện đại. C. Cảng cá có quy mô lớn, được hiện đại hoá. D. Nhận được vốn đầu tư nước ngoài nhiều nhất. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng là khó khăn trong phát triển kinh tế biển của DHNTB? A. Nhiều thiên tai, nhất là bão, lũ lụt. B. Môi trường biển đang bị ô nhiễm. C. Nguồn lợi ven bờ đang bị suy giảm. D. Nguồn lợi xa bờ có nhiều hạn chế. Câu 17. Ngành thuỷ sản của DHNTB có đặc điểm nào sau đây? A. Khai thác đồng đều các loại hải sản. B. Tập trung chủ yếu vào hoạt động nuôi trồng. C. Sản lượng và giá trị sản xuất có xu hướng tăng. D. Chỉ tập trung vào việc nuôi tôm để xuất khẩu. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành thuỷ sản của DHNTB? A. Tặng nhanh số lao động có trình độ cao. B. Đầu tư đội tàu có công suất lớn, hiện đại. C. Chế biến thuỷ hải sản đang được đầu tư. D. Sản phẩm chế biến ngày càng phong phú. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành thuỷ sản ở DHNTB hiện nay? A. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng. D. Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi hải sản. C. Chỉ tạo ra hàng hoá phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. Nuôi trồng thuỷ sản đang phát triển ở nhiều tỉnh. Câu 20. Cảng biển nào sau đây không thuộc DHNTB? A. Đà Nẵng. B. Vân Phong. C. Nha Trang. D. Chân Mây. Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành GTVT của DHNTB? A. Có nhiều cảng biển tổng hợp được xây dựng.
B. Hình thành được các tuyến nội địa và quốc tế. C. Chỉ vận chuyển các loại hàng hoá xuất khẩu. D. Phần lớn để vận chuyển nhiều loại hàng hoá. Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành du lịch biển đảo của DHNTB? A. Loại hình du lịch đa dạng và phong phú. B. Hình thành được các trung tâm du lịch lớn. C. Chủ yếu phục vụ khách du lịch quốc tế. D. Lượt khách và doanh thu có xu hướng tăng. Câu 23. Một số bãi biển nổi tiếng của DHNTB là A. Cửa Lò, Nhật Lệ, Cà Ná, Sa Huỳnh, Nha Trang, Vũng Tàu. B. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Nhật Lệ, Cà Ná, Nha Trang, Vũng Tàu. C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né. D. Cát Bà, Mũi Né, Lăng Cô, Nha Trang, Mỹ Khê, Vũng Tàu. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành khai thác khoáng sản của DHNTB? A. Dầu mỏ được khai thác phía đông đảo Phú Quý. B. Đã xây dựng và phát triển nhà máy lọc hoá dầu. C. Nhiều mỏ khí tự nhiên lớn đang được khai thác. D. Ngành sản xuất muối đứng hàng đầu cả nước. Câu 25. Các vùng sản xuất muối nổi tiếng của DHNTB là A. Sa Huỳnh, Văn Lý. B. Cà Ná, Sa Huỳnh. C. Cà Ná, Văn Lý. D. Cà Ná, Thuận An. Câu 26. Hướng phát triển kinh tế biển ở DHNTB không phải là A. phát triển kinh tế biển xanh và bền vững. B. bảo về nguồn lợi, thích ứng với biến đổi khí hậu. C. phát triển gắn với đảm bảo an ninh quốc phòng. D. tập trung khai thác gần bờ gắn với chế biến. Câu 27. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn người) Năm Dân số 2010 2015 2020 2021 Tổng số 8 845,1 9 182,8 9 343,5 9 432,3