Content text TẬP 2.docx
UNIT 7. OUR TET HOLIDAY PART 1. THEORY I. VOCABULARY No . English Type Pronunciation Vietnamese 1 action film n /'ækʃn fɪlm/ phim hành động 2 animal n /'ænɪml/ động vật 3 animals programme n /'ænɪmlz 'prəʊgræm/ chương trình thế giới động vật 4 channel n /'tʃænl/ kênh truyền hình 5 chat show n /tʃæt ʃəʊ/ chương trình tán gẫu 6 comedy n /'kɒmədɪ/ kịch vui, hài kịch 7 documentary n /.dɒkju'mentrɪ/ phim tài liệu 8 game show n /geɪm ʃəʊ/ trò chơi truyền hình 9 historical drama n /hɪ'stɒrɪkl 'drɑ:mə/ phim, kịch lịch sử 10 horror film n /'hɒrər fɪlm/ phim kinh dị 11 MC n /,em 'si:/ người dẫn chương trình 12 programme n /'prəʊgræm/ chương trình 13 reality show n /rɪ'ælətɪ ʃəʊ/ chương trình truyền hình thực tế 14 remote control n /rɪ'məʊt kən'trəʊl/ điều khiển 15 romantic comedy n /rəʊ'mæntɪk 'kɒmədɪ/ phim lãng mạn hài 16 soap opera n /səʊp 'ɒprə/ phim dài tập 17 television n /'telɪvɪʒn/ ti vi 18 the news n /ðə nju:z/ bản tin thời sự 19 TV schedule n /,ti:'vi: 'skedʒu:l/ lịch phát sóng 20 viewer n /vju:ər/ khán giả 21 war film n /wɔ:r fɪlm/ phim chiến tranh 22 weatherman n /'weðəmæn/ người đọc tin dự báo thời tiết
Một số từ khác No . English Type Pronunciation Vietnamese 1 clumsy adj /'klʌmzɪ/ hậu đậu 2 cute adj /kju:t/ dễ thương 3 local adj /ləʊkl/ mang tính địa phương 4 national adj /'næʃnəl/ mang tính quốc gia 5 entertain V /.entə'teɪn/ giải trí II. GRAMMAR 1. WH-QUESTION a. “Who" hoặc “What": câu hỏi chủ ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thê’ của hành động. Who, What + V...? Example - Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tôi qua?) James opened the door last night. (James đã mở cửa tối qua.) - What happened last night? (Có chuyện gì xảy ra tối qua?) A car accident happened last night. (Một tai nạn xe hơi đã xảy ra tối qua.) b. “Whom" hoặc “What": câu hỏi tân ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động. Whom, What + do, does, did + S + V? Example - What did George buy at the store? (George đã mua gì ở cửa hàng?) George bought a packet of buiscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở cửa hàng.) c. When, Where, How, Why, How many, How often: câu hỏi trạng ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do, số lượng, tần suất của hành động. When, Where, How, Why, How many, How often + do, does, did + S + V?
Example - When did you come to the UK? (Bạn tới Anh khi nào?) I came to the UK last week. (Tớ tới Anh tuần trước?) - Where did you go last night? (Bạn đi đâu tối qua?) I went to my grandparents’ house. (Tối qua tớ tới nhà ông bà.) - How did you come to the UK? (Bạn đến Anh bằng cách nào?) I came to the UK by plane. (Tớ đến Anh bằng máy bay.) - Why did you come to the UK? (Tại sao bạn tới Anh?) I came to the UK to visit my relatives. (Tớ tới Anh để thăm họ hàng.) Because I want to visit my relatives. (Vì tớ muốn thăm họ hàng.) - How many books do you have? Bạn có bao nhiêu cuốn sách? I have three books. (Tớ có ba cuốn.) - How often do you visit your grandparents? (Bạn đến thăm ông bà bao lâu một lần?) I visit my grandparents twice a month. (Tớ đến thăm ông bà 2 lần 1 tháng. 2. CONJUNCTION AND: và She is a good and loyal wife. OR: hoặc Hurry up, or you will be late. BUT: nhưng He is intelligent but very lazy. SO: nên He is a good teacher; so, he is very popular with students. AFTER: sau khi A man should take a little rest, after he has worked hard. BEFORE: trước khi Don’t count your chickens before they are hatched. UNTIL: cho tới khi People do not know the value of health until they lose it. WHEN: khi He was shocked when I told him. TO: để I go to the library to borrow books. BECAUSE: bởi vì We could not pass the test because we didn’t learn hard. ALTHOUGH: mặc dù Although it rained hard, I went out with her. WHILE: trong khi Don’t sing while you work. iii. PHONETICS Cách phát âm âm /θ/ và /ð/.
1. Âm /θ/ a. Cách phát âm âm /θ/ Âm /θ/ là một phụ âm vô thanh, khi phát âm ầm này, ta đặt đầu lưỡi vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. Tiếp đó, hãy đẩy luồng hơi qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Vì âm /θ/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm ầm này, dây thanh không rung. Các em tập thực hành phát âm các từ sau: thief /θi:f/ thin /θɪn/ three /θri:/ mouth /maʊθ/ north /nɔ:rθ/ thousand /’ θaʊznd/ thirsty /'θɜ:rstɪ/ theatre /'θi:ətər/ author /ɔ:θər/ everything /'evrɪθɪη/ b. Dấu hiệu nhận biết * “th” được phát âm là /0/: - Khi nó đứng đầu hay cuối của từ Examples Transcription Meaning think /θɪηk/ nghĩ, suy nghĩ thing /θɪη/ đỗ vật month /mʌnθ/ tháng path /pɑ:θ/ lối đi, đường nhỏ truth /tru:θ/ sự thật bath /bɑ:θ/ tắm - Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ Examples Transcription Meaning width /wɪdθ/ bề rộng depth /depθ/ chiều sâu, độ sâu length /leηθ/ chiều dài strength /streηθ/ sức mạnh - Khi “th” chỉ số thứ tự: Examples Transcription Meaning fourth /fɔ:θ/ số thứ 4 fifth /fɪfθ/ số thứ 5