Content text BÀI 26 - Phép cộng và phép trừ đa thức một biến.Image.Marked.pdf
Bài 26. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến Câu 1. Tính tổng của hai đa thức sau: x2 + x – 2 và x – 1 ? A. x2 ; B. x2 + 2x – 3; C. x2 + 2x – 1; D. x2 + 2x + 1. Câu 2. Tính tổng của hai đa thức sau: x3 + 2x – x2 và x2 – 2 ? A. x3 ; B. x3 + 2x – 2; C. x2 + 2x – 1; D. x3 + 2x2 + 1. Câu 3. Tính tổng của hai đa thức sau: x4 + 2 – 2x2 và 2x2 – 2 ? A. x4 ; B. x4 + 2x2 – 2; C. 2x2 – 1. D. 2x2 . Câu 4. Tính hiệu của hai đa thức sau: 2x3 + 2x – x2 và x2 – 2x. A. 2x3 – 2x2 – 4x; B. 2x3 – 2x2 + x; C. 2x3 – 2x2 + 4x; D. 2x3 – x2 + 4x. Câu 5. Tính hiệu của hai đa thức sau: 2x4 + 2 – 2x2 và 2x2 – 2. A. 2x4 – 4x2 – 4;
B. 2x4 – 4x2 ; C. 2x4 – x2 + 4; D. 2x4 – 4x2 + 4. Câu 6. Tính hiệu của hai đa thức sau: x2 + x – 2 và x – 1. A. x2 + 1; B. x2 – 1; C. x2 ; D. x2 + 2x – 3. Câu 7. Cho đa thức A = 5x4 – 4x2 + x – 2 và B = x4 + 3x2 – 4x. Tính A + B = ? A. 6x4 – x2 – 3x; B. 6x4 – x2 – 3x + 2; C. 6x4 – x2 + 3x – 2; D. 6x4 – x2 – 3x – 2. Câu 8. Cho đa thức A = 5x4 – 4x2 + x – 2 và B = x4 + 3x2 – 4x. Tính A – B = ? A. 4x4 – x2 + 5x – 2; B. 4x4 – 7x2 + 5x – 2; C. 4x4 – 7x2 – 5x – 2; D. 4x4 – 7x2 + 5x. Câu 9. Hoa được phân công mua một số quà cho buổi tiệc sinh nhật tháng của lớp. Hoa dự định mua chậu cây sen đá nhỏ, sổ tay và móc chìa khóa. Giả sử Hoa cần mua x chậu sen đá nhỏ, x + 2 cuốn sổ tay, x + 3 chiếc móc chìa khóa. Biết rằng các chậu sen đá nhỏ có giá như nhau và đều là 30 000 đồng/1 chậu, sổ tay có giá là 10 000 đồng/1 cuốn và móc chìa khóa có giá là 15 000 đồng/1 chiếc. Đa thức biểu thị tổng số tiền Hoa phải trả để mua các món quà trên là:
A. 55 000x + 65 000 (đồng); B. 50 000x + 65 000 (đồng); C. 55 000x + 60 000 (đồng); D. 5 500x + 6 500 (đồng). Câu 10. Cho đa thức M = x3 – 2x2 + 2x và N = x4 + 3x2 – 4. Tính M + N = ? A. x4 + x3 + x2 + 2x – 4; B. x4 + 2x3 + x2 + 2x – 4; C. x4 + x3 + 2x – 4; D. x4 + x3 + x2 + 2x. Câu 11. Cho đa thức M = x3 – 2x2 + 2x và N = x4 + 3x2 – 4. Tính M – N = ? A. – x4 + x3 – 5x2 + 2x + 4; B. x4 + x3 – 5x2 + 2x + 4; C. – x4 + 2x3 – 5x2 + 2x + 4; D. – x4 + x3 + x2 + 2x + 4. Câu 12. Cho các đa thức: A = 2x – 1, B = x2 – 4x + 3, C = 2x2 – 3. Tính A + B – C = ? A. x2 – 2x + 5; B. –x2 – 2x + 5; C. –x2 – 2x – 5; D. –x2 – 2x. Câu 13. Cho các đa thức: A = 2x – 1, B = x2 – 4x + 3, C = 2x2 – 3. Tính A – B + C = ? A. x2 + 6x – 7;
B. x2 + 6x; C. x2 + 6x + 7; D. x2 + 2x – 7. Câu 14. Cho hai đa thức P(x) = 2x2 − 1 và Q(x) = x + 1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng: A. x2 – 2; B. 2x2 – x – 2; C. 2x2 – x; D. x2 – x – 2. Câu 15. Cho hai đa thức F = 2x3 – 3x + 2 và G = x2 – 2x + 1. Gọi H là tổng của F và G. Khi đó, H là: A. 2x3 + x2 + 3; B. 2x3 + x2 – 5x – 1; C. 2x3 + x2 – 5x; D. 2x3 + x2 – 5x + 3.