Content text Bài 11. Ôn tập chương 3 + Đề kiểm tra - HS.docx
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 3. HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN 2 Câu 1. Trong các đồng phân cấu tạo của các amine có công thức C 3 H 9 N, số amine bậc hai là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2. Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch ethylamine và dung dịch aniline đều làm xanh giấy quỳ tím. (2) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào dung dịch copper(II) sulfate, ban đầu thấy xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. (3) Cho dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch iron(III) chloride thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ. (4) Nhỏ vài giọt dung dịch aniline vào ống nghiệm đựng nước bromine thấy xuất hiện kết tủa trắng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thủy phân hoàn toàn polypeptide thu được các phân tử -amino acid. B. Protein tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam. C. Protein có thể bị đông tụ dưới tác dụng của nhiệt, acid hoặc base. D. Protein tác dụng với dung dịch nitric acid đặc tạo thành sản phẩm rắn có màu vàng. Câu 4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi cho: (a) dung dịch aniline vào dung dịch HCl. (b) dung dịch alanine vào dung dịch HCl. (c) dung dịch Gly-Ala vào dung dịch NaOH dư, đun nóng. Câu 5. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptide Ala-Gly-Glu-Val thì có thể thu được các dipeptide và tripeptide nào?
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 3. HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN 4 C. Enzyme sẽ biến đổi khi tham gia vào phản ứng. D. Ở động vật, enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra. Câu 11. Số liên kết peptide trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Cơ thể người mã hoá được loại amino acid nào sau đây trong tổng hợp protein cho cơ thể? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Alanine và glycine là các amino acid thiên nhiên. B. Khi thay nguyên tử H trong phân tử hydrocarbon bằng nhóm amino và nhóm carboxyl, thu được hợp chất amino acid. C. Dung dịch glutamic acid có tính chất lưỡng tính. D. Trùng ngưng ε-aminocaproic acid, thu được polycaproamide. Câu 14. Phản ứng nào sau đây có dùng xúc tác enzyme? A. Thủy phân ester trong môi trường acid. B. Lên men glucose tạo ethanol. C. Phản ứng tạo màu của protein với nitric acid. D. Phản ứng tạo màu của tinh bột và iodine. Câu 15. Cho các chất: glycine, nước (H 2 O), palmitic acid, tristearin và các giá trị nhiệt độ nóng chảy 64 o C, 72 o C, 262 o C, 0 o C. Glycine nhận giá trị nhiệt độ nóng chảy là bao nhiêu? A. 72 o C. B. 64 o C. C. 262 o C. D. 0 o C. Câu 16. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy trong hợp chất X: carbon chiếm 61,02%; hydrogen chiếm 15,25%; còn lại là nitrogen về khối lượng. Từ phổ khối lượng của X xác định được giá trị m/z của peak [M + ] bằng 59. Công thức phân tử của X là A. C 4 H 11 N. B. C 6 H 7 N. C. C 3 H 9 N. D. C 2 H 7 N. Câu 17. Từ amino acid X và methyl alcohol điều chế được ester Y có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N. Công thức cấu tạo của amino acid X là A. 32CHCHCOOH . B. 22HNCHCOOH . C. 223HNCHCOOCH . D. 32CHCHNHCOOH . Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân từ pentapeptide mạch hở có 5 liên kết peptide. B. Tất cả các peptide đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. C. Protein tác dụng với dung dịch nitric acid đặc tạo thành sản phẩm rắn có màu trắng.