Content text CHƯƠNG 7. NGUYÊN TỐ NHÓM IA VÀ IIA (BẢN HS).docx
-4- Câu 3: (OLTN) Cho dãy các nguyên tố: Mg, K, Fe, Na, Al và Cs. Số nguyên tố thuộc nhóm IA là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: (SBT – KNTT) Kim loại Na ở chu kì 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na ở trạng thái cơ bản là A. 3s 2 3p 5 . B. 3s 2 . C. 3s 1 . D. 3s 2 3p 1 . Câu 5: (SBT – CTST) Cation M⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 6 . Biết Li (Z = 7); Na (Z = 11); K (Z = 19). Cation M + là A. Rb + . B. Na + . C. Li + . D. K + . Câu 6: (SBT – KNTT) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử K có cấu hình electron là [Ar]4s 1 . Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố K thuộc nhóm A. IIIA. B. IA. C. IVA. D. IIA. Câu 7: (SBT – CTST) Công thức chung của oxide kim loại nguyên tố nhóm IA là A. R 2 O 3 . B. RO 2 . C. R 2 O. D. RO. Câu 8: (SBT – KNTT) Ở điều kiện thường, các tinh thể kim loại nhóm IA đều có kiểu cấu trúc A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm mặt. C. lục phương. D. lập phương đơn giản. Câu 9: (SBT – KNTT) Kim loại nhóm IA nào sau đây dễ mất electron hoá trị nhất, được dùng sản xuất tế bào quang điện? A. Cs. B. Li. C. Na. D. K. Câu 10: Trong các kim loại nhóm IA từ Li đến Cs, nhiệt độ nóng chảy và độ cứng biến đổi như thế nào? A. Không đổi. B. Giảm dần. C. Tăng dần. D. Không có quy luật. Câu 11: Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại nhóm IA từ Li đến Cs biến đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Không đổi. C. Không có quy luật. D. Giảm dần. Câu 12: (SBT – KNTT) Ở điều kiện thường, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Κ. B. Rb. C. Li. D. Na. Câu 13: (SBT – KNTT) Hợp kim nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp (~70 °C), dễ hoá lỏng nên được dùng làm chất dẫn nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân? A. Fe – C. B. Na – K. C. Al – Mg. D. Au – Ag. Câu 14: (SBT – KNTT) Nhận định nào sau đây về các kim loại nhóm IA không đúng? A. Độ cứng thấp. B. Dễ nóng chảy. C. Khối lượng riêng lớn. D. Dẫn điện tốt. Câu 15: (SBT – KNTT) Trong dãy kim loại nhóm IA từ Li đến Cs, nhiệt độ nóng chảy giảm dần do nguyên nhân nào sau đây? A. Độ bền liên kết kim loại giảm dần. B. Số electron hoá trị tăng dần. C. Khối lượng nguyên tử tăng dần. D. Độ âm điện giảm dần. Câu 16: (SBT – KNTT) Trong dãy kim loại nhóm IA từ Li đến Cs, số electron hoá trị trên một đơn vị thể tích biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. C. Không đổi. B. Tăng dần. D. Không có quy luật. Câu 17: (SBT – CTST) Nguyên tử của các nguyên tố nhóm IA khác nhau về A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. B. cấu hình electron nguyên tử. C. số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất. D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất.