Content text ĐỀ SỐ 5 - GV.docx
ĐỀ SỐ 5 Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 18, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đồ thị li độ - thời gian xt của hai vật nhỏ dao động điều hoà được cho như Hình 1. Khi vẽ đồ thị, người ta chuẩn hoá sao cho mỗi cạnh của ô vuông nhỏ tương ứng 5 cm đối với cạnh thẳng đứng và 0,5 s đối với cạnh nằm ngang. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hình 1 A. Chu kì dao động của vật (1) là 1,0 s . B. Biên độ dao động của hai vật bằng 5 cm . C. Độ lệch pha dao động của hai vật là rad 2 . D. Vật (1) có tần số góc lớn hơn vật (2). Câu 2. Dao động của một con lắc lò xo sẽ không bị tắt dần nếu nó được đặt trong môi trường A. dầu hoả. B. nước. C. chân không. D. không khí. Câu 3. Gọi tm và sm lần lượt là tổng khối lượng của các hạt nhân trước và sau phản ứng, c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Nếu phản ứng hạt nhân toả năng lượng thì năng lượng này có độ lớn bằng A. 2tsmmc . B. 2tsmmc . C. 2ts1 2mcm . D. 21 2 tsmmc . Câu 4. Hình 2 mô tả sơ lược cấu tạo và nguyên lí hoạt động của một sạc không dây dùng cho điện thoại. AN là cuộn dây được trang bị trong đế sạc và BN là cuộn dây được tích hợp với pin điện thoại. Cuộn BN được gọi là
Hình 2 A. cuộn dây sơ cấp. B. cuộn dây thứ cấp. C. phần ứng. D. phần cảm. Câu 5. Ngày 16/3/2023 , do nghi ngờ trong hành lí của các tiếp viên của một hãng hàng không từ Pháp về có chất cấm, Chi cục Hải quan sân bay Tân Sơn Nhất đã tiến hành soi chiếu và đã phát hiện thuốc lắc và methamphetamine chứa trong các tuýp kem đánh răng. Thiết bị soi chiếu là một ứng dụng của A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 6. Dùng hạt proton có động năng Kp bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng 9,5MeV . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gamma. Biết năng lượng toả ra của phản ứng là 17,4MeV . Giá trị của pK là A. 1,6MeV . B. 26,9MeV . C. 36,4MeV . D. 7,9MeV . Câu 7. Trong các phản ứng hạt nhân dưới đây, phản ứng nào là phản ứng tổng hợp hạt nhân? A. 23411120 H H He n . B. 123513994109253390 n U I Y3 n . C. 141467 C N . D. 427301213150 He Al P n . Câu 8. Hạt nhân X phóng xạ để tạo thành hạt nhân bền Y. Người ta nghiên cứu mẫu chất X , sự thay đổi của số hạt nhân XXN và số hạt nhân YYN trong mẫu chất đó theo thời gian được mô tả như đồ thị trong Hình 3. Chu kì bán rã của hạt nhân X là
Hình 3 A. 6,78 ngày. B. 10 ngày. C. 13,56 ngày. D. 20 ngày. Câu 9. Số neutron trong hạt nhân 146 C là A. 8 . B. 6 . C. 14 . D. 20 . Câu 10. Hình nào sau đây biểu diễn đúng chiều của dòng điện cảm ứng ci xuất hiện trong vòng dây dẫn khi nam châm đứng yên còn vòng dây chuyển động thẳng sang trái theo phương ngang trùng với trục của nam châm? a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S 1 và S 2 , D là khoảng cách từ 12SS đến màn, là bước sóng của ánh sáng. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ ba ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là A. D 2a . B. 9D 2a . C. 5D 2a . D. 7D 2a . Câu 12. Cho các tia phóng xạ ,,, đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. một nửa bước sóng. B. một phần ba bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 14. Một khung dây hình chữ nhật có diện tích 220 cm được đặt trong từ trường (độ lớn của cảm ứng từ B→ có thể điều khiển được) sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cho độ lớn của cảm ứng từ B→ thay đổi theo thời gian như mô tả trong Hình 4. Độ lớn của suất điện động cảm ứng suất hiện trong khung dây là Hình 4 A. 8 V . B. 0,8mV . C. 1,8mV . D. 18 V Câu 15. Đơn vị đo điện trở là A. ampe (A). B. volt (V). C. ohm.mét Ωm . D. ohm Ω . Câu 16. Đơn vị đo điện lượng coulomb (C) là A. năng lượng dịch chuyển một điện tích đơn vị theo vòng kín. B. đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của dòng điện. C. lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 s khi có cường độ dòng điện 1 A chạy qua dây dẫn. D. đại lượng đặc trưng cho tác đụng mạnh, yếu của dòng điện. Câu 17. Ở áp suất 1 atm , nhiệt độ sôi của nước là 100C∘ . Với áp suất này, nhiệt độ sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là A. -173 K . B. 373 K. C. 212 K . D. 100 K . Câu 18. Tần số phát sóng kênh radio VOV1 là 100 MHz (FM). Cho tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 83.10 m/s . Bước sóng của sóng FM được sử dụng là A. 3 m . B. 3000 m . C. 0,3 m . D. 30 m Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Đồ thị trong Hình 5 mô tả sự thay đổi của động năng (đường nét liền) và thế năng (đường nét đứt) của một vật dao động điều hoà theo thời gian. Cho biên độ dao động của vật là 8 cm .