Content text C1 - FILE GIAI (GV).docx
MỤC LỤC A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 2 CHỦ ĐỀ 1: ESTER - LIPID 2 I. ETSER 2 II. LIPID 4 CHỦ ĐỀ 2: XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA 8 I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA XÀ PHÒNG VÀ CHÁT GIẶT RỬA 8 II. TÍNH CHẤT GIẶT RỬA 8 III. PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT VÀ CHẤT GIẶT RỬA 8 IV.ỨNG DỤNG – CÁCH SỬ DỤNG XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẬT RỬA 10 CHỦ ĐỀ 3: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 11 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP 12 PHẦN 1: MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN (ÔN TẬP KIẾN THỨC) 12 DẠNG 1: ESTER – LIPID 12 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. 26 PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. 40 MỨC ĐỘ 1: BIẾT 40 DẠNG 1: ESTER – LIPID 40 DẠNG 1.1. KHÁI NIỆM, CẤU TẠO, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÍ ESTER. 40 DẠNG 1.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG ESTER. 42 DẠNG 1.3. KHÁI NIỆM, CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHẤT BÉO. 43 DẠNG 1.4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG CHẤT BÉO. 45 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. 46 MỨC ĐỘ 2: HIỂU 48 DẠNG 1: ESTER – LIPID 49 DẠNG 1.1. KHÁI NIỆM, CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÍ ESTER. 49 DẠNG 1.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG ESTER. 51 DẠNG 1.3. KHÁI NIỆM, CẤU TẠO ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHẤT BÉO. 55 DẠNG 1.4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG CHẤT BÉO. 56 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. 57 MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG 61 DẠNG 1: ESTER – LIPID 61 *LÝ THUYẾT 61 DẠNG 1.1 : TÌM CTPT TỪ TỈ KHỐI HƠI, ĐIỂM CẤU TẠO ESTER 65 DẠNG 1.2: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTER 66 DẠNG 1.3: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTER HÓA 68 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. 70 DẠNG 2.1: THỦY PHÂN TRIGLYCERIDE. 70 DẠNG 2.2: CHẤT BÉO KHÔNG NO + H 2 ,Br 2 73 PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 74 DẠNG 1: ESTER – LIPID 74 DẠNG 2: XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA 80 PHẦN 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 89 MỨC 2: HIỂU 89 DẠNG 1: ESTER – LIPID 89 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA 91 MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG 93 DẠNG 1: ESTER – LIPID 93 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA 98 C. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: ESTER – LIPID THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 102 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: ESTER - LIPID
Nâng cao: 1.Ester +NaOH 0 t muối + aldehyde CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH 0 t CH 3 COONa + CH 3 CH=O 2.Ester + NaOH 0 t muối + ketone CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 + NaOH 0 t CH 3 COONa + CH 3 COCH 3 3.Ester + NaOH 0 t 2 sản phẩm đều tráng gương HCOOCH=CH 2 + NaOH 0 t HCOONa + CH 3 CH=O 4.Ester đơn chức (ester của phenol)+NaOH (1:2) 0 t muối + muối + H 2 O CH 3 COOC 6 H 4 -R + 2NaOH 0 t CH 3 COONa+ R-C 6 H 4 ONa + H 2 O CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH 0 t CH 3 COONa+ C 6 H 5 ONa + H 2 O 7. Điều chế Ester thường được điều chế bằng phản ứng ester hoá giữa carboxylic acid và alcohol với xúc tác là acid (thường dùng H 2 SO 4 đặc). R-COOH + R ’ -OH +o H,t ⇀ ↽ R –COO –R ’ + H 2 O CH 3 COOH + C 2 H 5 OH +o H,t ⇀ ↽ CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O acetic acid ethyl alcohol Ethyl acetate Vai trò H 2 SO 4 đặc = xúc tác + hút nước (giúp phản ứng theo chiều thuận, tăng hiệu suất phản ứng). 8. Ứng dụng - Các ester có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm (ethyl butyrate, benzyl acetate,...), mĩ phẩm (linalyl acetate, geranyl acetate,...). - Một số polymer có nhóm chức ester được dùng để sản xuất chất dẻo (poly(methyl methacrylate)), sơn tường (polyacrylate). - Một số hợp chất chứa nhóm chức ester được dùng làm dược phẩm (aspirin, methyl salicylate,...). Các ester có phân tử khối thấp được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (ethyl acetate), pha sơn (butyl acetate),... II. LIPID 1. Khái niệm về lipid, chất béo, acid béo. Lipid là các hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ không phân cực gồm: chất béo, sáp, steroid, phospholipid,... Chất béo là triester (ester ba chức) của glycerol với acid béo, gọi chung là triglyceride. Acid béo là carboxylic acid đơn chức. Hầu hết chúng có mạch carbon dài (thường từ 12 đến 24 nguyên tử carbon), không phân nhánh và có số nguyên tử carbon chẵn. * Công thức cấu tạo: R1COOCH2 CHR2COO R3COOCH2 hay CH2OCOR1 CHOCOR2 CH2OCOR3 => (R 1 COO)(R 2 COO)(R 3 COO)C 3 H 5 ; C 3 H 5 (OCOR 1 )(OCOR 2 )(OCOR 3 ) Khi R 1 , R 2 , R 3 giống nhau (R): (RCOO) 3 C 3 H 5 hoặc C 3 H 5 (OOCR) 3 hoặc C 3 H 5 (OCOR) 3 . Acid béo Chất béo Công thức – tên Độ bão hòa Công thức – tên Độ bão hòa