Content text ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 5_LỜI GIẢI.docx
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 5 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Cho hai đường tròn O;5 cm,O,4 cm với OO9 cm . Kết luận nào sau đây đúng về vị trí tương đối của hai đường tròn? A. Hai đường tròn cắt nhau. B. Hai đường tròn ở ngoài nhau. C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài. D. Hai đường tròn tiếp xúc trong. Lời giải Chọn C Ta có: 954 nên OORr , suy ra hai đường tròn (O;5 cm) và O;4 cm tiếp xúc ngoài. 2. Cho đường tròn O;6 cm và đường thẳng a với khoảng cách từ O đến a là 4 cm . Kết luận nào sau đây đúng về vị trí giữa đường tròn O và đường thẳng a ? A. (O) và a cắt nhau tại hai điểm. B. (O) và a tiếp xúc. C. (O) và a không có điểm chung. D. (O) và a có duy nhất điểm chung. Lời giải Chọn A Ta có d4 cm,R6 cm . Vì dR nên đường thẳng a cắt đường tròn (O;6 cm) tại hai điểm. 3. Góc ở tâm là góc A. có đỉnh nằm trên đường tròn. B. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn. C. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn. D. có đỉnh trùng với tâm đường tròn. Lời giải
Chọn C Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn. 4. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp? A. Hình 1a. B. Hình 1 b. C. Hình 1c. D. Hình 1d. Lời giải Chọn B Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. Vậy hình 1b là hình biểu diễn góc nội tiếp. 5. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là A. 180 . B. 120 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn C Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. 6. Cho hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M (Hình 2). Biết AMB50 . Số đo cung nhỏ AB là A. 140 . B. 230 . C. 130 . D. 150 . Lời giải Chọn B Xét tứ giác OAMB , ta có: 360AOBOAMOBMAMB (tổng các góc của một tứ giác). Suy ra 360()AOBOAMOBMAMB Do đó 360909050130AOB . Khi đó 130sđABAOB .
Diện tích hình quạt tròn bán kính R , ứng với cung 90 là: 222 90 . 3603604 RnRR S 10. Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O;2 cm) và (O;4 cm) có diện tích bằng A. 212 cm . B. 224 cm . C. 24cm . D. 212cm . Lời giải Chọn D Diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O;2 cm) và (0;4 cm) là: 222224212cm.SRr BÀI TẬP TỰ LUẬN 11. Quan sát Hình 4. Biết DOA120,OAOC,OBOD∘ . a) Đọc tên các góc ở tâm có trong hình. b) Tính số đo của mỗi góc ở tâm tìm được ở câu a. c) Tìm các cặp cung bằng nhau và có số đo nhỏ hơn 180∘ . d) So sánh hai cung nhỏ AB và CD . Lời giải a) Các góc ở tâm là: ;;;;;AOBAOCAODBOCBODCOD . b) Ta có: AODAOBBODAOCCOD . Suy ra: 1209030AOBAODBOD ; 1209030CODAODAOC . Ta có AOCAOBBOC . Suy ra 903060BOCAOCAOB . Vậy 30;90;120;60;90;30AOBAOCAODBOCBODCOD . c) Ta có: - 30AOBCOD hay sđABsđCD nên ABCD .