PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CTST – On tap chuong 7 (SBT).docx

ÔN TẬP CHƯƠNG 7 Câu 1. [CTST - SBT] Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K và Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. [CTST - SBT] Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước. (b) Các kim loại kiềm có thể đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng. (c) Các ion Na + , Mg 2+ , Al 3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hóa yếu. (d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước. (e) Kim loại magnesium có cấu trúc mạng tinh thể lục phương. Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. [CTST - SBT] Cho dãy chuyển hóa sau: 22+ CO + HO+ NaOHXYX . Công thức của Y có thể là A. CaO. B. Ca(OH) 2 . C. CaCO 3 . D. Ca(HCO 3 ) 2 . Hướng dẫn giải CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2 Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH → CaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O hoặc Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O Câu 4. [CTST - SBT] Cách nào sau đây không thu được NaOH sau phản ứng? A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp. B. Cho kim loại Na tác dụng với nước. C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. D. Cho dung dịch Ca(OH) 2 tác dụng với dung dịch Na 2 CO 3 . Hướng dẫn giải A. 2NaCl + 2H 2 O . .. dienphan khongmangngan 2NaOH + Cl 2 + H 2 Sau đó: 2NaOH + Cl 2 → NaCl + NaClO + H 2 O B. 2Na + 2H 2 O  2NaOH + H 2 C. 2NaCl + 2H 2 O . .. dienphan comangngan 2NaOH + Cl 2 + H 2 D. Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3  CaCO 3 ↓ + 2NaOH Câu 5. [CTST - SBT] Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be. B. Ca. C. Li. D. K. Câu 6. [CTST - SBT] Để xử lí chất thải có tính acid người ta thường dùng A. nước vôi. B. phèn chua. C. giấm ăn. D. muối ăn. Hướng dẫn giải Để xử lí chất thải có tính axit (H + ), người ta thường dùng nước vôi (Ca(OH) 2 ) để trung hòa tính axit của chất thải. Câu 7. [CTST - SBT] Hợp chất của calcium nào sau đây không gặp trong tự nhiên? A. CaCO 3 . B. CaSO 4 . C. Ca(HCO 3 ) 2 . D. CaO. Hướng dẫn giải Trong không khí có H 2 O ; CO 2  ; SO 2  ... có khả năng phản ứng với CaO Câu 8. [CTST - SBT] Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính khử mạnh nhất? A. K. B. Al. C. Mg. D. Na. Câu 9. [CTST - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đun sôi nước cứng chỉ làm mềm nước cứng tạm thời. B. Dung dịch Na 2 CO 3 làm mềm nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu. C. Dung dịch NH 4 Cl làm mềm nước cứng. D. Cho dung dịch Ca(OH) 2 vừa đủ làm mềm nước cứng tạm thời.
Hướng dẫn giải Dung dịch NH 4 Cl không làm mềm nước cứng Câu 10. [CTST - SBT] Cho dung dịch Ca(OH) 2 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 sẽ A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng và có bọt khí. D. không có hiện tượng gì. Hướng dẫn giải Ca(OH) 2 + Ca(HCO 3 ) 2 → 2CaCO 3 ↓ + 2H 2 O Câu 11. [CTST - SBT] Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của A. ion Ca 2+ , Mg 2+ . B. ion HCO 3 — . C. ion Cl — , SO 4 2— . D. ion Ca 2+ . Câu 12. [CTST - SBT] Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi đun nóng? A. Mg(NO 3 ) 2 . B. CaCO 3 . C. NaNO 3 . D. Mg(OH) 2 . Hướng dẫn giải A. 2Mg(NO 3 ) 2 t 2MgO + 4NO 2 + O 2 B. CaCO 3 t CaO + CO 2 D. Mg(OH) 2 t MgO + H 2 O Câu 13. [CTST - SBT] Trường hợp nào không xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 khi A. đun nóng. B. trộn với dung dịch Ca(OH) 2 . C. trộn với dung dịch HCl. D. cho NaCl vào. Hướng dẫn giải A. Ca(HCO 3 ) 2 t CaCO 3 + CO 2 + H 2 O B. Ca(OH) 2 + Ca(HCO 3 ) 2 → 2CaCO 3 + 2H 2 O C. 2HCl + Ca(HCO 3 ) 2 → CaCl 2 + 2CO 2 + 2H 2 O D. không phản ứng Câu 14. [CTST - SBT] Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có A. điện tích hạt nhân khác nhau. B. cấu hình electron khác nhau. C. bán kính nguyên tử khác nhau. D. kiểu mạng tinh thể khác nhau. Câu 15. [CTST - SBT] Để xác định thành phần của kim loại Al trong hợp kim Al - Mg, một bạn học sinh thực hiện thí nghiệm sau: Lấy một mẩu hợp kim chia thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 cho hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 9,916 lít khí H 2 (đkc). - Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 7,437 lít khí H 2 (đkc). Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim trên. Hướng dẫn giải Ta có: n H2 (P1) = 9,916 =0,4 mol 24,79 ; n H2 (P2) = 7,437 =0,3 mol 24,79 . Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Mg - Phần 1
32 22 2Al + 6HCl 2AlCl + 3H 3 x x 2 Mg + 2HCl MgCl + H y y   Ta có: 3 x + y = 0,4 (1) 2 - Phần 2: 22 3 Al + NaOH + H2O NaAlO + H 2 3 x x 2  Ta có: 3 x = 0,3 (2) 2 Qua (1) và (2) => x = 0,2 và y = 0,1 Thành phần phần trăm theo khối của Al trong hợp kim trên: Al 0,2.27 %m =.100%69,23% 0,2.270,1.24   Câu 16. [CTST - SBT] Để xác định công thức muối sulfate của một kim loại nhóm IIA, một bạn học sinh thực hiện thí nghiệm như sau: Bước 1: Cân chính xác 1,8 g muối trên hoà tan trong nước, rồi thêm nước cho đủ thu được 50 mL dung dịch. Bước 2: Lấy 10 mL dung dịch ở trên cho tác dụng từ từ với dung dịch BaCl 2 0,15 M cho đến khi lượng kết tủa không tăng thêm nữa thì vừa hết 20 mL. Xác định công thức hoá học của muối sulfate trên. Hướng dẫn giải PTHH: MSO 4 + BaCl 2  BaSO 4 ↓ + MCl 2 Ta có: n BaCl2 = 0,003 mol => n MSO4 (phản ứng) = 0,003 mol => n MSO4 (ban đầu) = 0,005.50/10 = 0,045 mol Phân tử khối của muối: 4MSO 1,8 M = = 120 => M = 24(magnesium,Mg) 0,045 Công thức hóa học của muối sulfate là MgSO 4 . Câu 17. [CTST - SBT] Thực hiện thí nghiệm sau: Cho từ từ 50 mL dung dịch Ba(OH) 2 1 M vào 15 mL dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 chưa biết nồng độ. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 g kết tủa. Xác định nồng độ của dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 . Hướng dẫn giải Ta có: n Ba(OH)2 = 0,05 mol PTHH: 3Ba(OH) 2 + Al 2 (SO 4 ) 3  3BaSO 4 + 2Al(OH) 3 (1) Giả sử, nếu Ba(OH) 2 hết thì theo PTHH ta có: n BaSO4 = n Ba(OH)2 = 0,05 mol n Al(OH)3 = 2Ba(OH) 2 n=0,075 mol 3 => m↓ = m BaSO4 + m Al(OH)3 = 0,05.233 + 0,075.78 = 14,25 (g) > 12,045 (g) Vậy chứng tỏ Ba(OH) 2 dư và Al(OH) 3 bị hòa tan một phần. Gọi số mol Ba(OH) 2 đã phản ứng ở (1) là x. Theo (1) ta có: 32Al(OH)Ba(OH) 2 n = x; n(du) = 0,05 - x 3
Phản ứng: 22 322 ) 2O 0, H 1- AlOH+BaOBa 20 AlO+ 4H - 2 x ,05x (mol   Vậy m↓ = m BaSO4 + m Al(OH)3 (còn lại) = 233.x + [ 2 3 x – (0,1 – 2x)].78 = 12,045 => x = 0,045 => 2432Al(SO)Ba(OH) 1 n = n = 0,015(mol) 3 Nồng độ dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 : C M = 0,015 = 1M 0,015 Câu 18. [CTST - SBT] Hợp chất của kim loại kiềm có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai bằng cách đánh dấu V vào bảng theo mẫu sau: Phát biểu Đúng Sai a) Sodium carbonate khan (Na 2 CO 3 , còn gọi là soda) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt, ... ? ? b) Sodium hydrocarbonate (NaHCO 3 ) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO 3 còn được dùng làm thuốc giảm triệu chứng đau dạ dày. ? ? c) Dung dịch NaCl có nồng độ 0,9% dùng để vệ sinh, sát khuẩn. ? ? d) Chất được gọi là xút ăn da là KOH. ? ? Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a) Sodium carbonate khan (Na 2 CO 3 , còn gọi là soda) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt, ... V b) Sodium hydrocarbonate (NaHCO 3 ) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO 3 còn được dùng làm thuốc giảm triệu chứng đau dạ dày. V c) Dung dịch NaCl có nồng độ 0,9% dùng để vệ sinh, sát khuẩn. V d) Chất được gọi là xút ăn da là KOH. V Câu 19. [CTST - SBT] Cho các loại nước được đánh dấu X, Y, Z, T có chứa các ion theo bảng sau: X Y Z T Ca 2+ , Mg 2+ (nhiều) Cl — , SO 4 2— Ca 2+ , Mg 2+ (nhiều), HCO 3 — Na + , K + , HCO 3 — Ca 2+ , Mg 2+ (nhiều), Cl — , SO 4 2— , HCO 3 — Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai bằng cách đánh dấu V vào bảng theo mẫu sau: Phát biểu Đúng Sai a) Nước X và Y đều là nước có tính cứng vĩnh cửu. ? ? b) Có thể loại bỏ tính cứng của nước T bằng cách đun nóng. ? ? c) Có thể loại bỏ tính cứng của nước Y bằng dung dịch Na 2 CO 3 dư. ? ? d) Có thể phân biệt X, Y, Z và T bằng cách đun nóng nhẹ và dung dịch NaOH. ? ? Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.