PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 50. Bai 7- Sulful và sulfuldioxide - KNTT. CAO XUAN THONG.docx

Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 11 - KNTT https://www.vnteach.com BÀI 7: SULFUL VÀ SULFUL DIOXIDE 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Tính chất vật lí của sulfur? a. Màu vàng ở điều kiện thường. b. Sulfur nóng chảy ở 113 0 C và 345 0 C c. Đơn chất sulfur có 2 dạng thù hình: dạng tà phương và dạng đơn tà. d . Không tan trong nước, ít tan trong alcohol, tan nhiều trong CS 2 . Câu 2. Tính chất vật lí và hoá học của khí sulfur dioxide (SO 2 ). a. SO 2 là chất khí không màu, mùi xốc, độc và ít tan trong nước. b. Sục khí SO 2 dư làm mất màu dung dịch nước bromine. c. Sục khí SO 2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hoà Na 2 SO 3 . d. SO 2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. Câu 3. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí của sulfur đơn chất. a. Trong tự nhiên, đồng vị của sulfur chiếm thành phần nhiều nhất là 32 S. b. Trong tự nhiên sulfur tồn tại ở dạng khoáng quặng, quặng pyrite có công thức là FeS c. Trong tự nhiên, sulfur có 3 dạng thù hình. d. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ 6 nguyên tử sulfur liên kết cộng hoá trị với nhau tạo thành mạch vòng. Câu 4. Sự hình thành, tác hại và một số biện pháp làm giảm thiểu lượng sulfur dioxide. a. Sự phát thải SO 2 vào bầu khí quyển là nguyên nhân chính gây ra mưa acid. b. Mưa acid tàn phá nhiều rừng cây, công trình kiến trúc bằng đá và kim loại. c. Chuyển hóa sulfur dioxide thành chất ít gây ô nhiễm bằng đá vôi nghiền. d. Thay thế nhiên liệu tái tạo bằng nhiên liệu thiên nhiên, nhiên liệu hóa thạch. Câu 5. Ứng dụng của sulfur dioxide. a. Sulfur dioxide được dùng để điều chế H 2 SO 4 . b. Sulfur dioxide được dùng để lưu hoá cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy. c. Sulfur dioxide được dùng làm dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu và diệt nấm trong nông nghiệp. d. Sulfur dioxide dùng làm chất nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. Câu 6: Phát biểu về sulfur a. Lưu huỳnh là một nguyên tố phi kim, chỉ có tính oxi hoá. b. Khi tham gia phản ứng, lưu huỳnh thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử. c. Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước. d. Ở điều kiện thường, lưu huỳnh tồn tại dạng phân tử tám nguyên tử ( 8S ). Câu 7: Cho các phản ứng, sulfur thể hiện tính khử: a. S + O 2 ot SO 2 ; b. S + 3F 2  SF 6 ; c. Hg + S  HgS; d. H 2 + 1 8 S 8  H 2 S. Câu 8: Sulfur có bao nhiêu ứng dụng sau đây ? a. Làm nguyên liệu sản xuất sulfuric acid. b. Khử chua đất c. Điều chế diêm, thuốc súng đen. d. Sản xuất chất dẻo ebonit, dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm.
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 11 - KNTT https://www.vnteach.com Câu 9: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO 2 , O 2 , SO2. Dùng phương pháp thực nghiệm để nhận biết các chất trên: a. Cho từng khí lội qua dd Ca(OH) 2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ b. Cho từng khí lội qua dd H 2 S , dùng đầu que đóm còn tàn đỏ c. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ d. Cho từng khí lội qua dd Br 2 , dùng đầu que đóm còn tàn đỏ Câu 10: Cho các phát biểu về SO 2 : a. Có thể dùng dung dịch bromine để phân biệt khí SO 2 và khí SO2 b. SO 2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. c. Khí SO 2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid. d. Khí SO 2 có màu vàng lục và rất độc. 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. Cho sulfur lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H 2 , O 2 , Hg, H 2 SO 4 loãng, Al, Fe, F 2 , HNO 3  đặc, nóng; H 2 SO 4  đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của sulfur? Câu 2. Trong phản ứng: FeS 2 + O 2  Fe 2 O 3 + SO 2 tổng hệ số của phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu Câu 3. Xác định Số oxi hóa của S trong các hợp chất sau: H 2 S, SO 2 , H 2 SO 4 , S, SO 3 , FeS 2   Câu 4. Đốt cháy 4,8 gam sulfur trong không khí thu được 9,6 gam sulfur dioxide. Tính khối lượng oxygen đã phản ứng Câu 5. Đun nóng 4,8 gam bột magie với 4,8 gam bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. tỉ khối của Y so với H 2 ? Câu 6. Cho 0,14 mol SO 2  hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH) 2 . Ta nhận thấy khối lượng CaSO 3  tạo ra lớn hơn khối lượng SO 2  đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu? Câu 7. Trộn 16,8 gam iron với 6,4 gam bột sulfur rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một hỗn hợp chất rắn X, hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư thu được V L (đkc) hỗn hợp khí Y. Giá trị của V? Câu 8. Hấp thụ hoàn toàn V L khí SO 2 (đkc) vào 100 mL dung dịch NaOH 3M, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 23 gam chất tan. Tính giá trị V? Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 1,2395 L khí SO 2 (đkc) vào 50,0 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch X? Câu 10. Dẫn 1,568 L hỗn hợp A (đkc).  gồm hai khí H 2  và SO 2  qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH) 2 , thu được 4,34 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A ? ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 6 a S b S b Đ c Đ c Đ d Đ d Đ 2 a S 7 a Đ b Đ b Đ c Đ c S d Đ d S 3 a Đ 8 a Đ b S b S c S c Đ d S d Đ
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 11 - KNTT https://www.vnteach.com 4 a Đ 9 a S b Đ b Đ c Đ c Đ d S d Đ 5 a Đ 10 a Đ b Đ b Đ c Đ c Đ d Đ d S ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu Đáp án Câu Đáp án 1 4 6 0,64g 2 25 7 7,437L 3 -2, +4, +6, 0, +6, -1. 8 4,958 lít                         4 4,8 9 5,2 gam 5 13 10 TH1: 71,43%H 2 ; 28,57% SO 2        TH2: 42,86% H 2 ; 57,14%  SO 2       GIẢI CHI TIẾT 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. Cho sulfur lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H 2 , O 2 , Hg, H 2 SO 4 loãng, Al, Fe, F 2 , HNO 3  đặc, nóng; H 2 SO 4  đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của sulfur? HD: 4 Câu 2. Trong phản ứng: FeS 2 + O 2  Fe 2 O 3 + SO 2 tổng hệ số của phản ứng sau khi cân bằng là: HD: 25. 4FeS 2 + 11O 2  2Fe 2 O 3 + 8SO 2 Câu 3. Số oxi hóa của S trong các hợp chất sau: H 2 S, SO 2 , H 2 SO 4 , S, SO 3 , FeS 2  lần lượt là: -2, +4, +6, 0, +6, -1. Câu 4. Đốt cháy 4,8 gam sulfur trong không khí thu được 9,6 gam sulfur dioxide. Tính khối lượng oxygen đã phản ứng HD: m O2 = 9,6-4,8 = 4,8g Câu 5. Đun nóng 4,8 gam bột magie với 4,8 gam bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. tỉ khối của Y so với H 2 ? HD: Mg + S → MgS MgS + 2HCl → MgCl 2  + H 2 S Mg + 2HCl → MgCl 2  + H 2 n Mg   = 0,2 (mol); n S  = 0,15 (mol) n H2S  = n MgS  = n S  = 0,15 mol; n H2 = n Mg  (dư) = 0,2 – 0,15 = 0,05 (mol) => M Y  = (0,15.34+0,05.2)/(0,15+0,05)=26 d Y/H2 = 13 Câu 6. Cho 0,14 mol SO 2  hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH) 2 . Ta nhận thấy khối lượng CaSO 3  tạo ra lớn hơn khối lượng SO 2  đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu? HD: Ta thấy : T = nOH -  / nSO 2   =  0,22/0,14  = 1,57 < 2
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 11 - KNTT https://www.vnteach.com =>  tạo 2 muối CaSO 3  và Ca(HSO 3 ) 2 => m CaSO 3  =  (0,22-0,14).120 = 9,6g   => khối lượng dung dịch giảm  = 9,6 – (0,14.64) = 0,64 gam Câu 7. Trộn 16,8 gam iron với 6,4 gam bột sulfur rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một hỗn hợp chất rắn X, hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư thu được V L (đkc) hỗn hợp khí Y. Giá trị của V? V khí = 0,3 x 24,79 = 7,437 L Câu 8. Hấp thụ hoàn toàn V L khí SO 2 (đkc) vào 100 mL dung dịch NaOH 3M, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 23 gam chất tan. Tính giá trị V? HD nNaOH = 0,3 Nếu chất tan là Na 2 SO 3 (0,15) —> mNa 2 SO 3 = 18,9 Nếu chất tan là NaHSO 3 (0,3) —> mNaHSO 3 = 31,2 Thực tế m chất tan = 23 nằm trong khoảng 18,9 đến 31,2 nên X chứa Na 2 SO 3 (x) và NaHSO 3 (y) —> 2x + y = 0,3 và 126x + 104y = 23 —> x = y = 0,1 —> n SO2 = x + y = 0,2 —> V = 4,958 L Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 1,2395 L khí SO 2 (đkc) vào 50,0 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch X? HD n SO2 = 0,05 mol n NaOH =0,05.1=0,05mol T=1 => tạo muối NaHSO 3 : m NaHSO3 = 0,05 x 104 = 5,2g Câu 10. Dẫn 1,568 L hỗn hợp A (đkc).  gồm hai khí H 2  và SO 2  qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH) 2 , thu được 4,34 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A? HD

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.