PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 7 GK 1.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có trang) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.......................................................................... ĐỀ SỐ 07 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. . B. 1. C. . D. . Câu 2: Cho tứ diện ABCD có độ dài mỗi cạnh bằng 1. Có bao nhiêu vecto có điểm đầu là A và điểm cuối là một trong các đỉnh còn lại của tứ diện? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 2: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng: A. (−∞;0) B. (0;2) C. (2;+∞) D. (4;−5) Câu 3: Cho hàm số yfx xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số yfx trên D nếu A. fxM với mọi xD . B. fxM với mọi xD và tồn tại 0xD sao cho 0fxM . C. fxM với mọi xD . D. fxM với mọi xD và tồn tại 0xD sao cho 0fxM . Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ℝ ? A. 3x1 2y x    . B. 32 2x6x1yx . C. tanx2y . D. 32xyx . Câu 5: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số axb y cxd    với a , b , c , d là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;0] là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 6: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới? A. 331yxx . B. 4221yxx . C. 4221xx . *D. 331yxx . Câu 7: Cho hàm số y=f(x) có tập xác định D=R\{−2}. Biết và + và Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số không có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng B. Hàm số có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng C. Hàm số không có tiệm cận ngang và có tiệm cận đứng D. Hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng Câu 8: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ tâm O. Gọi I là tâm của hình bình hành ABCD. Đặt . Khi đó: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 9: Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị là đường cong trong hình bên
Số nghiệm thực của phương trình 2fx là A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 21 21 x y x    là: A. 1y . B. 1x . C. 1 2x . D. 1 2y . Câu 11: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình: Hàm số y=f(x) đạt giá trị lớn nhất bằng A. 3 B. 2 C. 0 D. 2 Câu 12: Số giao điểm là tung độ của đồ thị y=3x 3 −2x 2 và trục Ox là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau (I) Hàm số đạt cực tiểu tại x=−5 (II) Hàm số có 4 điểm cực trị (III) Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 (IV) Hàm số không có cực đại Câu 2: Cho hàm số (P): y=f(x)= biết đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng d: y=ax+b và tiệm cận đứng là đường thẳng x=x 0 . Khi đó: (I) Giá trị của biểu thức S=4a−3b lớn hơn 4 (II) Gọi điểm M(4x 0 ; 2a) ta có độ dài của nhỏ hơn 2 (III) Gọi A=d ∩Ox, B=d∩Oy và C=Ox∩x 0 ta có S ABC <0,5 (IV) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ax+b trên [−4; −1] lớn hơn −3 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn (I) (II) (III) (IV) Câu 4: Cho hàm số y= +
(I) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 (II) Giá trị lớn nhất của hàm số đạt được tại x=−1 (III) Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó M+m=4 (IV) Bất phương trình + −m≥0, ∀x∈[−1;3]( m là tham số) khi m∈(−∞;2] PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hàm số ()yfx= liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ()2fxm-= có đúng 5 nghiệm phân biệt? Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 22 4x y xmx    có đúng hai đường tiệm cận. Câu 3: Cho fx là hàm đa thức có đồ thị như hình vẽ bên, giả sử a=−1, b=1, c=2, d=3. Gọi ,,,,0Sfafbfcfdf . Phần tử lớn nhất trong tập hợp S là f(x). Tìm x Câu 4: Có ba lực cùng tác động vào một cái bàn như hình vẽ. Trong đó hai lực tạo với nhau một góc 110 0 và có độ lớn lần lượt là 9N và 4N, lực vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực và có độ lớn 7N. Độ lớn hợp lực của ba lực trên là a(N), tìm giá trị của a Câu 5: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m ∈(a;b] thỏa mãn hàm số 5 2 x y xm    đồng biến trên khoảng ;2 . Khi đó 2ab bằng: Câu 6: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số 3yfx có bao nhiêu điểm cực trị?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.