Content text UNIT 1. LIFE STORIES WE ADMIRE.doc
2 youth (n) /juːθ/ tuổi trẻ 28. accessible (adj) /əkˈsesəbᵊl/ có thể tiếp cận 29. alive (adj) /əˈlaɪv/ còn sống 30. ambitious (adj) /æmˈbɪʃəs/ hoài bão 31. cutting-edge (adj) /ˈkʌtɪŋ/-/eʤ/ vượt trội 32. dedicated (adj) /ˈdedɪkeɪtɪd/ tận tụy 33. full-length (adj) /ˈfʊlˈleŋθ/ dài tập 34. injured (adj) /ˈɪndʒəd/ bị thương 35. inspiring (adj) /ɪnˈspaɪərɪŋ/ truyền cảm hứng 36. lengthy (adj) /ˈleŋθi/ dài dòng 37. powerful (adj) /ˈpaʊəfəl/ hùng mạnh 38. touch-screen (adj) /tʌʧ/-/skriːn/ màn hình cảm ứng 39. visionary (adj) /ˈvɪʒᵊnri/ có tầm nhìn 40. well-educated (adj) /wel/-/ˈeʤʊkeɪtɪd/ được giáo dục tốt 41. admire (v) /ədˈmaɪ/ ngưỡng mộ 42. bond (v) /bɒnd/ kết thân (với ai) 43. defeat (v) /dɪˈfiːt/ đánh bại 44. diagnose (v) /ˈdaɪəɡnəʊz/ chẩn đoán 45. resign (v) /rɪˈzaɪn/ từ chức 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 46. devote to (v) /dɪˈvəʊt/ /tuː/ cống hiến cho 47. on top of the world = on cloud nine = over the moon (phrase) /ɒn/ /tɒp/ /ɒv/ /ðə/ /wɜːld/ = /ɒn/ /klaʊd/ /naɪn/ = /ˈəʊvə/ /ðə/ /muːn/ rất vui sướng, hạnh phúc 48. biological parent (adj-n) /ˌbaɪəˈlɒʤɪkᵊl/ /ˈpeərᵊnt/ cha mẹ ruột 49. Communist Party of (phrase) /ˈkɒmjənɪst/ /ˈpɑːti/ /ɒv/ Đảng Cộng sản Việt Nam
4 contribution (n) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ sự cống hiến 76. determination (n) /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃᵊn/ sự quyết tâm 77. determined /dɪˈtɜːmɪnd/ quyết tâm 78. expand (v) /ɪksˈpænd/ mở rộng 79. expanding (adj) /ɪksˈpændɪŋ/ mở rộng 80. poem (n) /ˈpəʊɪm/ bài thơ 81. poetry (n) /ˈpəʊɪtri/ thơ ca II. PRONUNCIATION Âm /eɪ/ và /əʊ/ 1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /eɪ/ Phát âm bằng cách đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Cách phát âm âm /e/ - Bước 1: Miệng mở tự nhiên theo chiều ngang. - Bước 2: Lưỡi nâng lên độ cao vừa phải. - Bước 3: Giữ nguyên vị trí hai môi và phát âm âm /e/ thật gọn trong thời gian ngắn hơn 1 giây. Cách phát âm âm /ɪ/ - Bước 1: Đặt răng trên và dưới cách xa nhau một khoảng nhỏ. Đưa lưỡi lên trên một chút và ra phía trước, nhưng không chạm vào răng trên. Để lưỡi trong tư thế tự nhiên và thư giãn. - Bước 2: Miệng mở rộng ra hai bên. - Bước 3: Hãy để không khí thoát ra tự nhiên từ khe hở giữa răng và lưỡi và phát âm âm /ɪ/. Một số từ có chứa âm /eɪ/ Từ Phiên âm navy statement animator film-maker dedicated /’neɪvi/ /’steɪtmənt/ /’ænɪmeɪtə/ /fɪlm/-/’meɪkə/ /’dedɪkeɪtɪd/ 2. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /əʊ/ Phát âm bằng cách đọc âm /ə/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Cách phát âm âm /ə/ Bước 1: Mở miệng tự nhiên và thư giãn, giữ môi mở một chút. Bước 2: Đặt lưỡi trong tư thế tự nhiên, đầu lưỡi chạm nhẹ vào chân răng hàm dưới. Bước 3: Giữ nguyên vị trí lưỡi, phát âm âm /ə/ thật gọn trong thời gian ngắn hơn 1 giây. Cách phát âm âm /ʊ/ Bước 1: Đặt lưỡi ở vị trí tự nhiên, môi hơi tròn và đẩy ra phía trước. Bước 2: Phần cuống lưỡi được nâng lên trong khi phần đầu lưỡi hạ xuống. Bước 3: Giữ nguyên vị trí lưỡi, phát âm âm /ʊ/ thật gọn. Một số từ có chứa âm /əʊ/ Từ Phiên âm hero devote phonograph diagnose soldier /ˈhɪə.rəʊ/ /dɪˈvəʊt/ /ˈfəʊ.nə.ɡrɑːf/ /ˌdaɪ.əɡˈnəʊz/ /ˈsəʊl.dʒər/ III. GRAMMAR Past simple and Past continuous (Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn) 1. PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) a. Cách dùng: