Content text CĐ5- DUONG TRON-HS-P2.docx
VỞ BÀI TẬP RÈN LUYỆN 1 MỤC LỤC §CHỦ ĐỀ ❺. ĐƯỜNG TRÒN 2 Ⓒ. BÀI TẬP RÈN LUYỆN 2 ⬩CHUYÊN ĐỀ 3: ĐỘ DÀI CUNG TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT, HÌNH VÀNH KHĂN 2 ⬩CHUYÊN ĐỀ 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN 6 ⬩CHUYÊN ĐỀ 5: HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU CỦA ĐƯỜNG TRÒN 9 ⬩CHUYÊN ĐỀ 6: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 18
VỞ BÀI TẬP RÈN LUYỆN 3 Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , 4ABcm .Vẽ đường cao AH ; gọi M và N theo thứ tự là trung điểm AB và AC a) Chứng minh: tứ giác AMHN nội tiếp b)Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMHN . Lời giải Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có 23ABcm ; 2BCcm .Vẽ đường tròn O ngoại tiếp hình chữ nhật này. a)Tính diện tích đường tròn O b)Tính tổng diện tích 4 hình viên phân c)Tính diện tích hình viên phân do dây BC tạo với cung nhỏ BC Lời giải
VỞ BÀI TẬP RÈN LUYỆN 4 Câu 4: Cho đường tròn O bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BCOA . Biết độ dài đường tròn O là 4cm . Tính: a) Bán kính đường tròn O b) Độ dài hai cung BC của đường tròn. Lời giải Câu 5: . Cho đường tròn ; OR và một điểm M sao cho 2OMR . Từ M vẽ các tiếp tuyến ,MAMB với đường tròn ( ,AB là các tiếp điểm). a) Tính độ dài cung nhỏ AB . b) Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến , AMMB và cung nhỏ AB .