Content text 153. Đề thi thử TN THPT 2024 - Môn Vật Lý - Thanh Chương 1 - Nghệ An - File word có lời giải.docx
ĐỀ VẬT LÝ THANH CHƯƠNG 1 – NGHỆ AN 2023-2024 Câu 1: Chọn đáp án sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều truyền được trong chân không. C. đều mang năng lượng. D. đều tuân theo quy luật giao thoa. Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình ()()0sscost0,25cm=p-p (t đo bằng giây). Tần số góc của con lắc là A. 0,5rad/s. B. 0,25rad/s. C. rad/s. D. 1,0rad/s. Câu 3: Biết điện tích của proton là e.+ Điện tích hạt nhân 2713Al là A. 27C. B. 13e.+ C. 13C. D. 27e.+ Câu 4: Natri 22 11Na là chất phóng xạ .+b Hạt nhân con trong quá trình phóng xạ này là hạt nhân A. 22 12Mg. B. 18 10Ne. C. 23 12Mg. D. 22 10Ne. Câu 5: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron có bán kính quỹ đạo dừng nhỏ nhất khi nó chuyển động trên quỹ đạo dừng A. P. B. K. C. M. D. O. Câu 6: Hai dao động cùng phương có phương trình 1x3cos10t/6, 2x4cos10t5/6. Đây là hai dao động A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha nhau /3. D. lệch pha nhau /6. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là LZ và CZ. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. LCZ2Z. B. LCZZ. C. LCZZ. D. LCZZ. Câu 8: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng được cấu tạo gồm nhiều cặp cực từ ghép xen kẽ nhằm A. làm giảm độ lớn của từ trường. B. làm tăng độ lớn của từ trường. C. làm giảm tốc độ quay của rô to. D. làm tăng tốc độ quay của rô to. Câu 9: Đáp án nào sau đây đúng? Tia hồng ngoại A. có màu đỏ. B. là chùm hạt nhân 42He. C. được ứng dụng để sưởi ấm. D. Không truyền được trong chân không. Câu 10: Tổng hợp của hai dao động cùng phương ()111xAcost=w+j và ()222xAcost=w+j là một dao động điều hòa có phương trình ()xAcost.=w+j Hệ thức nào sau đây luôn đúng? A. ()22121212xxx2xxcos.=++j-j B. 12AAA.=+ urrr C. 12AAA.=+ D. 12xxx.=- Câu 11: Năng lượng Mặt Trời chủ yếu được tạo ra từ phản ứng hạt nhân nào sau đây? A. Phân hạch. B. Phản ứng nhân tạo. C. Phóng xạ. D. Nhiệt hạch. Câu 12: Đáp án nào sau đây đúng? Dao động cưỡng bức có A. biên độ tỷ lệ nghịch với biên độ của ngoại lực. B. biên độ bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. pha ban đầu bằng pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. D. tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng nhiệt điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình ()xAcost.=w+j Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc của vật có độ lớn bằng A. A. B. 0. C. 2A. D. A. Câu 15: Tại điểm M trong một môi trường mà sóng âm truyền qua có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn là 0I. Mức cường độ âm L tại M đó được tính bằng công thức A. () 0 I LdB10lg. I= B. ()0I LdB10lg. I= C. 0I L(B)10lg. I= D. 0 I L(B)10lg. I= Câu 16: Hai điểm trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau một đoạn bằng một số nguyên lần bước sóng luôn A. dao động ngược pha với nhau. B. dao động lệch pha với nhau 0,5p . C. dao động lệch pha nhau 0,25p D. dao động cùng pha nhau. Câu 17: Trong điện trường đều có cường độ E, hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức và cách nhau một khoảng d . Biết đường sức điện có chiều từ M đến N, hiệu điện thế giữa M và N là MNU. Công thức nào sau đây đúng? A. MNUEd. B. MN E U. d C. MN 1 UEd. 2 D. MN d U. E Câu 18: Khi sóng cơ gặp vật cản cố định thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ và sóng tới A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau 2 3 . C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 2 . Câu 19: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xiên góc xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 20: Trong máy phát thanh vô tuyến, micro có tác dụng A. biến sóng âm thành sóng điện từ âm tần có cùng tần số. B. biến sóng điện từ cao tần thành sóng âm có cùng tần số. C. biến sóng âm thành sóng điện từ cao tần. D. biến sóng điện từ âm tần thành sóng âm có cùng tần số. Câu 21: Hạt nhân nào dưới đây là đồng vị của hạt nhân Urani ( 23592U )? A. 230 90X. B. 239 94X. C. 238 92X. D. 237 93X. Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5cm thì thế năng cực đại của con lắc là. A. 0,0625J. B. 0,375J. C. 0,625J. D. 0,0375J. Câu 23: Một con lắc đơn có khối lượng 100g. Khi vật nhỏ có li độ 5cm thì lực kéo về có độ lớn 70mN. Lấy 2g9,8m/s. Chiều dài con lắc đơn là A. 80cm. B. 90cm. C. 70cm. D. 100cm. Câu 24: Biết 34h6,625.10Js,8c3.10m/s,191eV1,6.10J. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,248 m, công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại này là A. 5,009J. B. 5,009eV. C. 8,014J. D. 8,014eV.
Câu 25: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1N và 2N120 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12V. Giá trị của 1N là A. 1100 vòng. B. 1200 vòng. C. 2200 vòng. D. 2400 vòng. Câu 26: Một bóng đèn có ghi .220V20W- Khi bóng đèn sáng bình thường trong thời gian 8 giờ thì lượng điện năng mà bóng đèn tiêu thụ là A. .0,17KWh6 B. 1,6KWh. C. 1,76KWh. D. 0,16KWh. Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8,0cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 320cm/s. B. 200cm/s. C. 80cm/s. D. 160cm/s. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a, khoảng cách hai khe đến màn là D. Ánh sáng chiếu vào khe F có tần số f. Tốc độ truyền ánh sáng là c. Khoảng vân giao thoa bằng A. fa . cD B. cD . fa C. ca . fD D. fD . ca Câu 29: Khi cường độ dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 8 A xuống 0 A trong 0,01 s thì trong cuộn cảm đó xuất hiện suất điện động tự cảm có độ lớn 32 V. Cuộn cảm này có độ tự cảm là A. 2,52H. B. 0,32H . C. 4,0H . D. 0,04H. Câu 30: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng xE xuống mức năng lượng yE thì phát ra photon ứng với ánh sáng có bước sóng 656nm. Lấy 34 h6,625.10Js;8c3.10m/s;19e1,6.10C. Hiệu mức năng lượng xyEE có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,9eV. B. 2,6eV. C. 12,1eV. D. 12,8eV. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất (đầu B của dây coi như một nút sóng) thì giá trị của tần số f gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,65Hz. B. 40,65Hz. C. 93,33Hz. D. 50,43Hz. Câu 32: Đặt điện áp u602costV 6 vào hai đầu một đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Biết R30;L50 và C0,05F/s. Điện năng mà mạch tiêu thụ trong thời gian 30 phút bằng A. 54kJ. B. 108kJ. C. 216kJ. D. 135kJ. Câu 33: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, một đầu được treo cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng 200g. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2N. Lấy 2 g10m/s . Động năng cực đại của con lắc là A. 0,08J. B. 0,06J. C. 0,16J. D. 0,04J. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u1202cos100tV ( t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R30, tụ điện có điện dung 3 10 CF 4 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là A. 160V. B. 1602V. C. 1202V. D. 1202V. Câu 35: Cho một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết L1H,C9nF. Lấy 10. Trong khoảng thời gian từ 1t đến 21tt0,1s , cường độ dòng điện trong cuộn cảm tăng từ IA đến 2IA . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,1.I B. 10,5.I C. 17,6.I D. 21,1.I Câu 36: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, hộp kín X (là một đoạn mạch nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần 0R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0L; tụ điện có điện dung 0C ) và tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa R và X; N là điểm nối giữa X và C. Đặt vào hai đầu A,B điện áp 0uUcostV (t đo bằng s) thì dung kháng của tụ điện có giá trị bằng 25; một phần đồ thị điện áp tức thời đoạn AN,MB (đường nét liền) và đoạn AM (đường nét đứt) theo thời gian như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 100W. B. 147W. C. 87W. D. 115W. Câu 37: Thực hiện giao thoa Young với đồng thời hai bức xạ 1400nm và 21. Kết quả thu được các vân sáng của hai bức xạ trùng nhau và các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Biết a1,0mm;D1,0m. Trên màn quan sát, tại M và N là vị trí của hai vân sáng trùng cách nhau 20mm người ta đếm được 10 vân tối trùng. Trong khoảng giữa hai vân tối trùng liên tiếp, số vân sáng quan sát được là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 21,6cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, số cực đại nhiều hơn số cực tiểu và khoảng cách xa nhất giữa một cực tiểu với một cực đại bằng 19,1cm. Nếu cho nguồn B ngừng hoạt động thì trên đoạn thẳng AB có n điểm dao động ngược pha với nguồn A. Giá trị lớn nhất của n là A. 5. B. 12. C. 6. D. 11. Câu 39: Chất phóng xạ Pôlôni 210 84Po phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì 206 82Pb với chu kì bán rã T. Ban đầu t0 có một mẫu 210 84Po nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t0 đến t2T có 81mg210 84Po bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t2T đến t3T, lượng chì được tạo ra trong mẫu có khối lượng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 72,1mg. B. 10,3mg. C. 73,5mg. D. 13,2mg.