Content text bài 1 hsk2.docx
Trạng ngữ thời gian: dùng để nói vào thời gian nào đó đã/đang/sẽ xảy ra hành động nào đó. Tôi ngồi chuyến bay lúc 8 giờ. 我坐八点的飞机。 我10点吃饭。 Tháng 9 tôi đi bắc kinh. 要:cần, muốn, phải Tôi muốn đi chơi với anh ấy lần nữa. Phó từ không là: - Danh từ - Tính từ - Động từ - Đại từ - Số lượng - Động từ năng nguyện - Giới từ 最 + ADJ/ V tâm lý: nhất
我最爱吃苹果。/我最喜欢喝茶。 我觉得你最漂亮。 为什么? 1. 为什么他不来? 2. 他为什么不来? 新椅子 = 新的椅子 /xīn yǐzi/ 几+LT+N:vài, mấy (số từ ước lượng k cụ thể) 班里有几个人。 xué xiào li yǒu yǐ ge rén. 几个新的椅子 jǐ gè xīn de yǐzi 桌子上有几本书。 Bạn có cần vài cái ghế mới k?
要不要? = 要。。。吗? => có cần...không? V hay khong Khẳng định + phủ định = khẳng định...吗? 我们要不要买几个新的椅子? 我们要买几个新的椅子吗? wǒ men yào mǎi jǐ ge xīn de yǐzi ma? 1. Dùng trong câu hỏi tu từ. 2. Nhấn mạnh. Trong câu mà có trợ động từ hoặc động từ năng nguyện thì sẽ dùng cách hỏi lặp lại trên tdt hoặc đtnn đ 1. Chỉ có động từ 你去商店买书吗? nǐ qù shàngdian mǎi shū ma? =》你去不去商店买书? 你是老师吗?
=》你是不是老师? 2. Câu có đtnn hoặc trợ động từ 你想学汉语吗? nǐ xiǎng xué hàn yǔ ma? =》你想不想学汉语? 你会做中国菜吗? nǐ huì zuòzhōng guōcài ma? =》你会不会做中国菜? 三点多: hơn 3 giờ ...Giờ + 多: hơn ...giờ 四点多、十点多、十二点多 桌子上有(一)个猫。 桌子上有(一)本书 Trong tiếng Trung, số từ 1 thường được lược bỏ.