Content text KEY TO 1000 CÂU WORD FORM TỦ CHUYÊN HSG ANH.Image.Marked.pdf
1000 CÂU WORD FORM TỦ CHUYÊN/ HSG ANH 1 1. People judged to be functionally (LITERACY) ______illiterate______ lack the basic reading and writing skills. - Sau tobe là adj => illiterate (adj): mù chữ Dịch: Người được xác định là mù chữ chức năng, thiếu kỹ năng đọc, viết cơ bản. 2. The newspapers provided very little (LIGHT) ______enlightenment______ about the cause of the President's death. - little + N không đếm được => enlightenment (n): sự khai sáng Dịch: Báo chí đưa tin rất ít về nguyên nhân cái chết của Tổng thống. 3. The discussion was about whether the child was old enough to make an (INFORM) ______informed_____ decision. - Trước N là adj => informed (adj): sáng suốt Dịch: Cuộc thảo luận xoay quanh việc liệu đứa trẻ có đủ tuổi để đưa ra quyết định sáng suốt hay không. 4. Jack examined the parcel (SUSPECT) ______suspiciously_______ as he had no idea what it could be. - Bổ nghĩa cho V dùng adv => suspiciously (adv): một cách nghi ngờ Dịch: Jack xem xét bưu kiện một cách nghi ngờ vì anh ấy không biết nó có thể là gì. 5. Could you please help me (AMBIGUOUS) ______disambiguate_______ the two words "differ" and "differentiate”? - help sb Vnt => disambiguate (v): phân biệt Dịch: Bạn có thể giúp tôi phân biệt hai từ “differ” và “differentiate” được không? 6. Gold is (COMPARE) ___incomparably____ more precious than iron. In fact there is no really comparison. - Trước adj là adv => incomparably (adv): vô song Dịch: Vàng có giá trị hơn sắt rất nhiều. Trên thực tế, không có sự so sánh nào thực sự. 7. She is extremely (KNOW) ___knowledgeable___ about art. - Sau tobe là adj => knowledgeable (adj): am hiểu Dịch: Cô ấy rất hiểu biết về nghệ thuật.