Content text Công thức SXTK 2.pdf
- 3 - Tóm tắt công thức - 3 - XSTK Phương sai 2 2 VarX E X EX ( ) ( ) với 2 2 EX . ( ) x f x dx . c. Tính chất - E C C Var C ( ) , ( ) 0 , C là một hằng số. - 2 E kX kEX Var kX k VarX ( ) , ( ) - E aX bY aEX bEY ( ) - Nếu X, Y độc lập thì 2 2 E XY EX EY Var aX bY a VarX b VarY ( ) . , ( ) - ( ) X VarX : Độ lệch chuẩn của X, có cùng thứ nguyên với X và EX. 3. Luật phân phối xác suất a. Phân phối Chuẩn 2 ( ~ ( ; )) X N X ( ) , EX=ModX=MedX= , 2 VarX Hàm mđxs 2 2 ( ) 2 1 ( , , ) 2 x f x e Với 0, 1: 2 2 1 ( ) 2 x f x e (Hàm Gauss) (a X b) ( ) ( ) b a P với 2 2 0 1 ( ) 2 x t x e dt (Hàm Laplace) Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị hàm Laplace, hàm phân phối xác suất của phân phối chuẩn chuẩn tắc Tác vụ Máy CASIO 570MS Máy CASIO 570ES Khởi động gói Thống kê Mode...(tìm)...SD Mode...(tìm)...STAT 1-Var Tính 2 2 0 1 ( ) 2 x t x e dt 2 2 1 ( ) 2 x t F x e dt Shift 3 2 x ) = Shift 3 1 x ) = Shift 1 7 2 x ) = Shift 1 7 1 x ) = Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1 Lưu ý: F x x ( ) 0,5 ( ) b. Phân phối Poisson ( ~ ( )) X P X ( ) , EX . odX=k -1 k VarX M (X=k)=e , ! k P k k