Content text 1. chương 1 - Bài 3 -Hàm số lượng giác (Đề).docx
3_ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ Cho hàm số yfx có tập xác định D . - Hàm số yfx là hàm số chẵn nếu với mọi xD ta có xD và fxfx . - Hàm số yfx là hàm số lẻ nếu với mọi xD ta có xD và fxfx . - Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng, còn đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ Ox làm tâm đối xứng. - Để vẽ đồ thị của hàm số chẵn ( tương ứng, hàm số lẻ), ta cần vẽ phần đồ thị của nó ở bên phải trục Oy sau đó lấy đối xứng phần đồ thị này qua trục Oy ( tương ứng, qua gốc tọa độ O ) là được đồ thị trên toàn tập xác định. 2. Hàm số tuần hoàn - Hàm số yfx có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số T khác 0 sao cho với mọi xD ta có xTDvàxTD fxTfx . Số T dương nhỏ nhất thoả mãn các điều kiện trên (nếu tồn tại) được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó. - Để vẽ đồ thị của một hàm số tuần hoàn với chu kì T , ta chỉ cần vẽ đồ thị của hàm số này trên đoạn [;]aaT , sau đó dịch chuyển dọc theo trục hoành phần đồ thị đã vẽ sang phải và sang trái các đoạn có độ dài lần lượt là ,2,3,TTT ta được toàn bộ đồ thị của hàm số. - Với a0 , các hàm số sin()yAx và cos()yAx tuần hoàn với chu kì 2 T , các hàm số tan()yAx và cot()yAx tuần hoàn với chu kì T . 3. Hàm số ysinx - Hàm số sin là hàm số cho bởi công thức sinyx . - Tập xác định của hàm sin là R . Tập giá trị của hàm sin là 1,1 . - Hàm số sinyx là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì 2 . 1 BÀI TOÁN THỰC TẾ VỀ LƯỢNG GIÁC
tan0xxkkZ tan1 4xxkk Z Đồ thị hàm số tanyx 6. Hàm số y=cotx - Hàm số côtang là hàm số cho bởi công thức cotyx . - Tập xác định của hàm côtang là \kkRZ�O . Tập giá trị của hàm côtang là R . - Hàm số cotyx là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì . - Hàm só cotyx nhận các giá trị đặc biệt: cot1 4xxkk Z . cot0 2xxkk Z . cot1 4xxkk Z . Đồ thị hàm số cotyx B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Một dao động điều hoà có phương trình li độ dao động là: cosxAt , trong đó t là thời gian tính bằng giây, A là biên độ dao động và x là li độ dao động đều được tính bằng centimét. Khi đó, chu kì T của dao động là 2 T . Với 3 cm,0A , ta có: Mệnh đề Đúng Sai a) Giá trị của li độ khi 3 0,,,, 424 TTT tttttT là 3,0,3,0,3 b) Đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà trên đoạn 0;2T là: Câu 2: Một dao động điều hoà có phương trình li độ dao động là: cosxAt , trong đó t là thời gian tính bằng giây, A là biên độ dao động và x là li độ dao động đều được tính bằng centimét. Khi đó, chu kì T của dao động là 2 T . Với 3 cm, 2A , ta có: Mệnh đề Đúng Sai a) Giá trị của li độ khi 3 0,,,, 424 TTT tttttT là 0,3,0,3,0 b) Đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà trên đoạn 0;2T là: Câu 3: Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của một cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác ,OxOM theo hàm số 0,3sinm/sxv (Hình 11 ) .