Content text ĐỀ SỐ 2 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 002. Câu 1. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. figure out B. get around C. pass down D. look forward to Lời giải "Pass down" có nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 2. Good friends often try to _______ each other when they're feeling down. A. look up B. cheer up C. turn down D. get around Lời giải "Cheer up" có nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 3. If you _______ of milk, you'll need to buy more. A. run out of B. work out C. turn up D. get around Lời giải "Run out of" có nghĩa là hết, cạn kiệt Câu 4. It's important to _______ your goals regularly to stay on track. A. go over B. get involved with C. come across D. look forward to Lời giải "Go over" nghĩa là xem xét lại, kiểm tra lại Câu 5. When you _______ a task, you complete or perform it. A. carry out B. slow down C. look up D. get back Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, hoàn thành.
Câu 6. Many families _______ for holidays or special occasions. A. turn off B. look up C. rush into D. get together Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ. Câu 7. When you _______ an interesting book, you discover it by chance. A. get back B. look up C. carry out D. come across Lời giải "Come across" nghĩa là tình cờ gặp, bắt gặp. Câu 8. It's often beneficial to _______ new opportunities in your career. A. hang out with B. work out C. turn down D. get into Lời giải "Get into" nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến. Câu 9. Climate change _______ various factors, including human activity. A. turns down B. looks forward to C. gets around D. results from Lời giải "Results from" nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ Câu 10. Many people _______ the flu during winter months. A. get back B. work out C. hand down D. come down with Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. Câu 11. Good teachers often _______ their students when they're struggling. A. get around B. look up C. turn down D. cheer up Lời giải "Cheer up" có nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 12. It's important to _______ your speed when driving in bad weather. A. look up B. slow down C. turn off D. get back
Lời giải "Slow down" nghĩa là giảm tốc độ. Câu 13. Students often _______ important information during lectures. A. get back B. turn down C. note down D. speed up Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 14. Many people _______ their favourite TV shows when they're released. A. get into B. look forward to C. ward off D. hang out with Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi Câu 15. When you _______ a new hobby, you start to participate in it. A. look around B. get into C. turn down D. rely on Lời giải "Get into" có nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến một hoạt động. Câu 16. It's crucial to _______ emergency services in case of an accident. A. put off B. belong to C. get in touch with D. come down with Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 17. Many historical events _______ significant societal changes. A. get back B. look up C. lead to D. hang out with Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra Câu 18. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. turn off B. look forward to C. get used to D. figure out Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với
Câu 19. When you _______ a new restaurant, you evaluate its food and service. A. get around B. look up C. slow down D. check out Lời giải "Check out" có nghĩa là kiểm tra, đánh giá. Câu 20. Many people _______ their daily commute by listening to podcasts or audiobooks. A. look around B. turn on C. speed up D. get a lot out of Lời giải "Get a lot out of" có nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ ----HẾT---