PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 3 - Friends Global (GV).docx

1 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) PART I. VOCABULARY  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. ankle n /ˈæŋkl/ mắt cá chân 2. calf n /kɑːf/ bắp chân 3. elbow n /ˈelbəʊ/ khuỷu tay 4. eyebrow n /ˈaɪbraʊ/ lông mày 5. eyelid n /ˈaɪlɪd/ mí mãt 6. forehead n /ˈfɔːhed/ trán 7. heel n /hiːl/ gót chân 8. hip n /hɪp/ hông 9. intestine n /ɪnˈtestɪn/ ruột 10. jaw n /dʒɔː/ hàm 11. kidney n /ˈkɪdni/ thận 12. rib n /rɪb/ xương sườn 13. scalp n /skælp/ da đầu 14. shin n /ʃɪn/ cẳng chân 15. spine n /spaɪn/ sống lưng 16. thigh n /θaɪ/ đủi 17. waist n /weɪst/ eo 18. wrist n /rɪst/ cổ tay 19. treatment n /ˈtriːtmənt/ sự điều trị 20. antibiotics n /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ thuốc kháng sinh 21. bandage n /ˈbændɪdʒ/ bang gạ 22. dressing n /ˈdresɪŋ/ băng (quấn vết thương) 23. medicine n /ˈmedsn/ thuốc 24. painkiller n /ˈpeɪnkɪlə(r)/ thuốc giảm đau 25. concept n /ˈkɒnsept/ ý tưởng, nguyên tắc 26. contempt n /kənˈtempt/ sự khinh thường 27. crouch v /kraʊtʃ/ ngồi xổm 28. dehydrated adj /ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/ mất nước (trong cơ thể) 29. envious adj /ˈenviəs/ ghen tỵ 30. fragile adj /ˈfrædʒaɪl/ yêu ớt và dễ bị bệnh 31. genetics n /dʒəˈnetɪks/ di truyền học 32. measure n /ˈmeʒə(r)/ biện pháp 33. medallist n /ˈmedəlɪst/ người đạt huy chương 34. nosebleed n /ˈnəʊzbliːd/ sự chảy máu cam 35. nostril n /ˈnɒstrəl/ lỗ mũi 36. organ n /ˈɔːɡən/ cơ quan, bộ phận (trong cơ thê) 37. practicality n /ˌpræktɪˈkæləti/ tính thực tế, thực dụng 38. practitioner n /prækˈtɪʃənə(r)/ người làm một nghề nào đó, như y học và luật 39. radiation n /ˌreɪdiˈeɪʃn/ bức xạ 40. remedy v /ˈremədi/ sửa chữa, cải thiện UNIT 3: SUSTAINABLE HEALTH
1 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 41. self-defence n /ˌself dɪˈfens/ sự tự vệ 42. silhouette n /ˌsɪluˈet/ bóng người/ vật gì trên nền sáng 43. sports gear n /ˈspɔːts ɡɪə(r)/ dụng cụ, thiết bị thể thao 44. sprain v /spreɪn/ làm bong gân, làm trật khớp 45. stiff adj /stɪf/ xơ cứng 46. tackle v /ˈtækl/ xử lý, giải quyết 47. tissue n /ˈtɪʃuː/ mô, tế bào 48. twist v /twɪst/ làm sai, trật khớp  Phrasal verb/ Collocations/ Phrases Cụm từ/ Cụm động từ Nghĩa 1. commit a foul phạm lỗi (thể thao) PART II. GRAMMAR 1. Modal verbs CAN (có thể) CAN'T (không thể) - Diễn tả một khả năng. I can speak English and French fluently. - Diễn tả một điều có thể xảy đến Can it be true? = Is it possible to be true? - Diễn tả yêu cầu lịch sự Can you open the door, please? - Diễn tả một sự cấm đoán. In London buses you can smoke on the upper deck, but you can't smoke downstairs. - Diễn tả một điều khó có thể xảy ra He can't have missed the way. I explained the route carefully COULD (có thể) (quá khứ của “can”) - Diễn tả ai đó có khả năng hay được phép làm điều gì. My grandfather could speak five languages. - Diễn tả yêu cầu lịch sự (lịch sự hơn can) Could you tell me the right time, please? - Diễn tả 1 sự ngờ vực/ 1 lời phản kháng nhẹ nhàng/ sự chưa chắc chắn His story could be true, but I don't think it is. I hear someone coming. It could be John. - Dạng phủ định couldn't có thể được dùng cho tất cả các trường hợp: My grandfather couldn't swim. We tried hard but we couldn't persuade them. WILL (sẽ) MUST (phải) - Diễn tả 1 sự mong muốn/ lời hứa/ sự quả quyết All right, I will pay you at the rate you ask. (willingness) I won't forget little Margaret's birthday. I will send her a present. (promise) - Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc chủ quan đến từ cảm xúc, mong muốn của người nói. Students must pass an examination to study at this school. - Bao hàm 1 kết luận đương nhiên/ cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói (hắn là) You have worked hard all day, you must be tired. - “mustn't” (không được) diễn tả sự cấm đoán You mustn't walk on the grass. - Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng “needn't” Must I do it now? - No, you needn't. MAY/ MIGHT - Diễn tả sự xin phép, cho phép May I go out? I wonder if I might have a little more wine. - Diễn tả khả năng xảy ra của 1 việc - “may” dùng để chúc tụng/ nói về hi vọng May all your dreams come true! May she rest in peace! - “might” được dùng trong câu để diễn tả 1 lời

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.