PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text SÁCH BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CHUYÊN ĐỀ.docx

BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10Page 1 BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 (Tài liệu sưu tầm và biên soạn)
BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10Page 2 NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ ……………………………….………………………………..3 CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM ……………………………………………………………………....3 CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ………………...…………………………………………………………...9 CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC ……………………..………………….…………………….......14 CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ …………….…………………………………………...…..17 CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH …………………………………………………………………….23 CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP …………………………………………………………….28 CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO ……………………………………….…36 CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC ……………………………………………………………………39 CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG ………………………………………………………………42 CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST ………………………………………..48 CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ ………………………...……………………...50 CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG …………………………………..………………...53 CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN …………………………………………………………...58 CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ …………………………………..………………………………..64 CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ …………………………………………………..….67 CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH……………………...74 CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ ………………………………..…………………..78 CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ……………..…………..83 CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUÔI …………………………...………………………………..87 CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT ………………...…………...….90 CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ …………………………………...…………………....94 CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ ……………………………...………………....100 CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ ………………………………………………….……………….103 CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ …. ………………… ...………………………………………….112 CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI ………………… ...……………………………………..…..120 CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA …………………………………….....123 CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CÓ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP ………………………..…………....127 CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC………………………………………………………….....131 CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA…………………………...………………………….143 CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN ………………………………..148 PHẦN 2: ĐÁP ÁN …………………………………………….………………………...…….154
BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10Page 3 CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM (PHONETICS) A. PHÁT ÂM I. LÍ THUYẾT 1. Cách đọc “s/ es” /s/ /iz/ /z/  khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thường có tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, f, t) (ghét thời phong kiến phương tây)  Ex: laughes, units, stops, works, months  khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ (thường có tận cùng là các chữ: s, ce, ge, ss, ch, x, sh, z) (sáu sung sướng chạy xe SH rồi)  Ex: kisses, fixes, prizes, washes, watches, races  khi từ có tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại  Ex: drives, reads, goes, tries, learns, dreams 2. Cách đọc “ed” /id/ /t/ /d/  khi từ có tận cùng là các phụ âm: /t/, /d/  Ex: wanted, needed  khi từ có tận cùng là các âm: /θ/, /f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ (thường có tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, p, s, ce, ge, ss, ch, x, sh)  Ex: stopped, looked, missed, fixed, washed, watched,laughed, changed, practiced  khi từ có tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại  Ex: played, opened, tried, smiled, loved Lưu ý: Đuôi “ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /id/ bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked. 3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i) a. Nguyên âm ngắn - Short vowels - /ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit - /ʌ/: study, shut, must - /ɒ/: got job, hospital - /u/: put, should, foot - /e/: bed, send, tent, spend - /æ/: cat, chat, man b. Nguyên âm dài - Long vowels - /iː/: meet, beat, heat - /u:/: school, food, moon PHẦN 1: CÁC CHUYÊ N ĐỀ
BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10Page 4 - /a:/: father, star, car - /ɔː/: sport, more, store - /ɜː/: bird, shirt, early c. Nguyên âm đôi- Diphthongs - /ai/: buy, skỵ, hi, shy - /ɔɪ/: boy, enjoy, toy - /ei/: day, obey, stay - /ou/: no, go, so - /au/: now, sound, cow - /ʊə/: poor, sure, tour - /eə/: air, care, share - /ɪə/: near, tear, cheer 4. Phụ âm - Consonants - /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop - /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey - /t/: tea, teach - /dʒ/: village, jam, generous - /g/: get, game, go - /θ/: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - /ð/: mother, with, this - /v/: visit, van - /ʃ/: she, sugar - /w/: wet, why - /ʒ/: vision - /tʃ/: children, chicken, watch - /ŋ/: thank, sing II. BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 1: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại 1. A. skims 2. A. fixes 3. A. cries 4. A. holds 5. A. keeps 6. A. runs 7. A. drops 8. A. lamps 9. A. drinks 10. A. calls 11. A. schools 12. A. knives 13. A. buses 14. A. garages 15. A. ships 16. A. cats 17. A. walks 18. A. shoots B. works B. pushes B. buzzes B. notes B. gives B. fills B. kicks B. knocks B. rides B. glasses B. yards B. trees B. horses B. boats B. roads B. tapes B. begins B. grounds C. sits C. misses C. studies C. replies C. cleans C. draws C. sees C. changes C. travels C. smiles C. labs C. classes C. causes C. bikes C. streets C. rides C. helps C. concentrates D. laughs D. goes D. supplies D. sings D. prepares D. catches D. hopes D. wants D. leaves D. learns D. seats D. agrees D. ties D. roofs D. speaks D. cooks D. cuts D. forests

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.