PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bộ 30 đề thi thử ôn HSG cấu trúc mới có hướng dẫn giải chi tiết.pdf


Đây là bản xem thử một phần tài liệu, khi chuyển giao sẽ nhận bản đầy đủ và chỉnh sửa được Liên hệ: Thầy Hoàng Oppa. Zalo: 0932 990 090 2 BỘ ĐỀ THI HSG THAM KHẢO TRƯỜNG THPT ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 12 - MÔN: VẬT LÍ NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... A. TRẮC NGHIỆM (50 PHÚT) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hai điện tích điểm q1 và q2, cách nhau 2 cm trong không khí thì lực đẩy giữa chúng là F = 4.10-4 N. Nếu muốn lực đẩy giữa chúng là F' = 10-4 N thì khoảng cách giữa hai điện tích đó là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 2. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 được chọn là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 3. Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 200 g, độ cứng k = 20 N. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F F cos(15t) N. = 0 Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 30 cm/s. D. 45 cm/s. ĐỀ 1 6

Đây là bản xem thử một phần tài liệu, khi chuyển giao sẽ nhận bản đầy đủ và chỉnh sửa được Liên hệ: Thầy Hoàng Oppa. Zalo: 0932 990 090 4 A. 3270C. B. 3870C. C. 4270C. D. 17,50C. Câu 11. Trên vỏ tụ điện 1 và 2 lần lượt ghi 4700 μF – 35 V và 3300 μF - 25 V. Hiệu điện thế tối đa của bộ tụ điện khi ghép nối tiếp 2 tụ này là A. 35,6V. B. 25V. C. 60V. D. 42,6V. Câu 12: Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện tiêu chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10°C trong khi áp suất là 78 cmHg. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 0 = 1,293 kg/m3 . Thể tích của lượng khí đã thoát ra khòi phòng ờ điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng không khí còn lại ở trong phòng có giá trị lần lượt là A. kg, 15,9 m3 20,482 . B. kg, 1,59 m3 204,82 . C. kg, 15,9 m3 204,82 . D. kg, 1,59 m3 20,482 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1. Một lượng khí xác định có thể tích V = 100 cm3 , nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Hằng số khí: R = 8,31 J/mol.K. Phát biểu Đúng Sai a. Nếu kết quả được làm tròn đến chữ số thứ ba sau dấu phẩy thập phân thì số mol của khối khí bằng 0,004 mol. b. Giữ nhiệt độ không đổi, tăng áp suất tới 1,25.105Pa thì thể tích khí khi đó bằng 80 cm3 . c. Từ trạng thái ban đầu, nén khí để thể tích giảm đi 20 cm3 , nhiệt độ khí tăng lên đến 390 thì áp suất khí lúc này bằng 5,2.105 Pa. d. Nếu thể tích giảm bằng 1 3 thể tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban đầu thì nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng 1200C.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.