Content text Bài 3.docx
1. 你 叫 什么 (名字)? Bạn tên là gì? V + 什么 + N?gì, cái gì Bạn uống trà gì? => Bạn uống 什么 trà? ? Bạn thích xem phim gì? Bạn thích xem 什么 phim ? ? 2. 我 叫 A S + V + O Tân ngữ là tên gọi của danh từ/cụm danh từ đứng sau V 3. 你是老师吗?bạn là giáo viên phải không? (?) S + V + O + 吗? (+) S + V + O 。 (-) S + 不 + V + O。 Bạn là học sinh à?
不 /bù/ + thanh 1,2,3 => 不 /bù/ bù hǎo/ bù xíng 不 /bù/ + thanh 4 => /bú/ bù shì / bù huì 越南 /yuè nán/ Việt Nam 中国人: người Trung Quốc Cụm danh từ Tranh bạn vẽ rất đẹp. Bầu trời trong xanh => trong xanh bầu trời Cô gái xinh đẹp => xinh đẹp cô gái cô gái vừa xinh vừa thông minh. Chị gái tôi là 1 cô gái vừa xinh vừa thông minh. Tôi chị gái là 1 vừa xinh vừa thông minh cô gái. Cụm danh từ:
- Trong tiếng Việt: phần chính đứng đầu - Trong tiếng Trung: phần chính đứng sau cùng Chị gái tôi là cô gái xinh đẹp. S + V + O Tôi chị gái là xinh đẹp cô gái. Cô gái xinh đẹp. Chủ ngữ + vị ngữ (danh từ, tính từ, động ngữ) Chủ ngữ là thành vị ngữ bổ nghĩa Nó không là thành phần của câu khác