Content text Exercise 1_2 KEY.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 19 – CÁC CẤP SO SÁNH Exercise 1.2: Choose the best answer to complete the following sentences. ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.C 4.C 5.A 6.C 7.B 8.D 9.A 10.B 11.A 12.D 13.A 14.C 15.D 16.C 17.A 18.B 19.B 20.C 21.C 22.C 23.B 24.B 25.C 26.C 27.D 28.B 29.A 30.D 31.B 32.A 33.A 34.C 35.A 36.B 37.C 38.C 39.D 40.A 41.B 42.D 43.A 44.B 45.C 46.D 47.A 48.B 49.A 50.C 51.D Question 1: He arrived ____ than anyone else, so he had to wait more than an hour. A. earlier B. more early C. early D. earliest Đáp án A Dịch nghĩa: Anh đến sớm hơn bất kỳ ai khác, vì vậy anh phải chờ hơn một giờ. Xét các đáp án: A. earlier → Cấu trúc so sánh hơn: adj/adv + đuôi -er + than (đối với tính từ/trạng từ ngắn) B. more early → Sai cấu trúc so sánh hơn C. early → Có “than” nên đây là so sánh hơn D. earliest → Có “than” nên đây là so sánh hơn Question 2: It is getting hotter and ____ every summer. I guess that is the result of global warming. A. less B. more C. colder D. hotter Đáp án D HD: Dịch nghĩa: Thời tiết đang trở nên nóng hơn và nóng hơn mỗi mùa hè. Tôi đoán đó là kết quả của sự nóng lên toàn cầu. Xét các đáp án: A. less → Sai cấu trúc so sánh kép B. more → Sai cấu trúc so sánh kép C. colder → Sai cấu trúc so sánh kép (hai từ phải giống nhau, trước là hotter thì sau cũng là hotter) D. hotter → Cấu trúc so sánh kép: adj-er + and + adj-er (càng ngày càng) (dùng với tính từ ngắn) Question 3: The meal was a bit ____ expensive than we expected, but it was very nice. A. least B. less C. more D. most Đáp án C HD: Dịch nghĩa: Bữa ăn đắt hơn một chút so với chúng tôi dự kiến, nhưng nó rất ngon. Xét các đáp án: A. least → Có “than” nên đây là so sánh hơn B. less → Dựa vào ngữ cảnh ta chọn more C. more → So sánh hơn có thể được giảm nhẹ bằng cách thêm “a bit” (một chút) vào trước hình thức so sánh. D. most → Có “than” nên đây là so sánh hơn Question 4: Total weight of all the ants in the world is much greater than ______________. A. all human beings B. total human beings C. that of all human beings D. those of all human beings
A. as severe as → không dùng đáp án này vì phía sau lấy ví dụ ở Nam Cực, nghĩa là ở các cực đã bị suy giảm ozone nhiều nhất B. so severe as → Không dùng dạng diễn đạt này C. more severe than → không dùng đáp án này vì phía sau lấy ví dụ ở Nam Cực, nghĩa là ở các cực đã bị suy giảm ozone nhiều nhất D. the most severe → Dựa vào ngữ cảnh ta chọn the most severe Question 9: I was relieved to see that the new computer software was _______________ complicated to use than I had thought it would be. A. much less B. far too C. the most D. so much Đáp án A HD: Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi thấy rằng phần mềm máy tính mới ít phức tạp hơn để sử dụng so với tôi nghĩ. Xét các đáp án: A. much less → Dựa vào ngữ cảnh ta chọn much less (So sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm “much” (nhiều) vào trước hình thức so sánh). B. far too → Có chữ “relieve” (an tâm) nên không thể nói phần mềm phức tạp hơn tôi nghĩ C. the most → Có “than” nên đây là so sánh hơn D. so much → Có “than” nên đây là so sánh hơn Question 10: The 1665 plague in London took almost _____________ lives _____________ the Great Fire of London the year after. A. the same as B. as many – as C. much more than D. such a lot – that Đáp án B Dịch nghĩa: Bệnh dịch hạch năm 1665 ở Luân Đôn đã cướp đi gần như nhiều sinh mạng như Đại hỏa hoạn ở Luân Đôn năm sau đó. Xét các đáp án: A. the same as → Sai cấu trúc so sánh bằng B. as many - as → Cấu trúc so sánh bằng: as + many + N + as C. much more than → Đã có ‘’almost’’ thì không dùng “much more” nữa D. such a lot - that → Sai vì khi đã dùng cấu trúc “such….that” thì không dùng “almost” trước “such” như vậy Question 11: Cotton shirts feel _________________ than polyester ones. A. much softer B. more softly C. far more softer D. far more softly Đáp án A Dịch nghĩa: Áo sơ mi cotton mềm mại hơn nhiều so với áo polyester. Xét các đáp án: A. much softer → So sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm “much” (nhiều) vào trước hình thức so sánh. B. more softly → sau feel dùng tính từ, không dùng trạng từ C. far more softer → Khi đã dùng more thì không dùng hậu tố -er và ngược lại D. far more softly → sau feel dùng tính từ, không dùng trạng từ Question 12: Of the three courses I did, this one is ________________ interesting. A. the hardest and more B. harder but more C. the harder but more D. the hardest but most Đáp án D Dịch nghĩa: Trong ba khóa học tôi đã học, đây là khóa học khó nhất nhưng thú vị nhất.