Content text HK1.docx
I . New words 1. Geography : 2. History : 3. I.T : 4. Science : 5. Vietnamese: 6. Ethics : 7. Solving problems : 8. Doing experiments : 9. Making things : 10. Using computers : 11. Reading stories : 12. Learning languages: 13. Always : 14. Usually : 15. Often : 16. Sometimes : 17. Rarely : 18. Never : 19. A.m : 20. P.m : 21. Eight o’clock : 22. Two-thirty : 23. A quarter to four : 24. Five past nine : Unit 1: School /ʤiˈɒɡrəfi/ / ˈhɪstᵊri / / ɪt/ / ˈsaɪəns/ /ˌvjɛtnəˈmiːz/ /ˈɛθɪks/ /ˈsɒlvɪŋ ˈprɒbləmz / / ˈduːɪŋ ɪkˈspɛrɪmənts/ /ˈmeɪkɪŋ θɪŋz/ / ˈjuːzɪŋ kəmˈpjuːtəz/ /ˈriːdɪŋ ˈstɔːriz/ / ˈlɜːnɪŋ ˈlæŋɡwɪʤɪz/ / ˈɔːlweɪz/ /juːʒuəli / /ˈɒfᵊn/ /ˈsʌmtaɪmz/ /ˈreəli / /ˈnɛvə/ / eɪ.ɛm/ /piː.ɛm/ /eɪt əˈklɒk/ tuˈθɜːti/ / ə ˈkwɔːtə tuː fɔː/ / faɪv pɑːst naɪn/ Địa lí Môn lịch sử Môn tin học Môn khoa học Môn tiếng việt Môn đạo đức Giải quyết các vấn đề Làm thí nghiệm Làm đồ vật Sử dụng máy tính Đọc những câu chuyện Học những ngôn ngữ Luôn luôn Thường thường Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ Giờ buổi sáng Giờ buổi tối 8 giờ tròn 2 giờ 30 phút Bốn giờ kém 15 phút 9 giờ 5 phút 1
II . Grammar 1. Khi muốn hỏi và trả lời bạn thích môn học gì Chú ý: Which subject do/does + S + like? I like + Môn học • S: Là chủ ngữ ( I/You/We/They/He/She/it/) • I/You/We/They/danh từ số nhiều + do • He/She/it/danh từ số ít/ + does Example : Which subject do you like ? (bạn thích môn học gì) I like math. (tớ thích toán) Which subject does he like? He likes history. Which subject does Nam and Mai like ? They like geography. 2. Khi muốn hỏi và trả lời tại sao bạn thích môn học gì Why do/does+ S+ like + môn học? Because + S+ like + lí do Example : Why do you like math?( tại sao bạn thích môn Toán) Because I like solving problems. ( bởi vì tớ thích giải quyết các vấn đề) 2