Content text CHUYÊN ĐỀ 9 - ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU.docx
CHUYÊN ĐỀ 9: ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU A. USAGES OF MODAL VERBS 1. CAN / BE ABLE TO CAN BE ABLE TO "be able to" và “can" để diễn tả một khả năng hay sự có thể. Tuy nhiên, "can" không có dạng tương lai nên ta sử dụng "will be able to". Dùng để diễn tả những điều có thể làm do khả năng, năng khiếu của bản thân. Ví dụ: I can swim. (= I have the ability to swim.) Dùng để diễn tả những điều có thể làm do cố gắng, xoay xở mới làm được. Ví dụ: In spite of his broken leg, he was able to get out of the burning house. (Mặc dù gãy chân, anh ấy vẫn có thể thoát ra khỏi ngôi nhà đang cháy.) 2. MUST / HAVE TO MUST HAVE TO Cả “must” và “have to” đều có nghĩa là “cần phải/phải” Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do chủ quan (tự bản thân nhận thức thấy) Ví dụ: I must phone my sister. ( I am aware that this is necessary.) Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do khách quan (nội quy, quy định…). Ví dụ: Students have to go to school on time. ( It’s school’s regulation.) 3. NEED NEED (cần) Need vừa là động từ thường, vừa là động từ khuyết thiếu. Need là động từ thường Nó phải dùng trợ động từ khi thành lập câu phủ định và nghi vấn. Động từ theo sau nó phải dùng dạng "to infinitive" Ví dụ: She needs to see you. She doesn't need to see you. Need là động từ khuyết thiếu Khi là động từ khuyết thiếu NEED chỉ có hình thức hiện tại và có đầy đủ đặc tính của một động từ khuyết thiếu. Ví dụ: He need work hard. You needn't go yet, need you? 4. MUSTN’T / NEEDN’T MUSTN’T NEEDN’T Mustn’t (không được phép): mang ý cấm đoán. Ví dụ: You mustn’t drink it. It is poisonous. Needn’t (không cần thiết): mang ý nghĩa không bắt buộc. Ví dụ: You needn’t hurry. We still have a lot of time. 5. SHOULD / OUGHT TO SHOULD OUGHT TO “should” và “ought to” đều có nghĩa là “nên” dùng để đưa ra lời khuyên, ý kiến. Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận nhưng ở mức độ nhẹ hơn "Must". Ví dụ: You should send this report by 8th September. Chỉ sự bắt buộc. Mạnh hơn "Should" nhưng chưa bằng "Must". Ví dụ: She really ought to apologize.
6. SHALL / WILL SHALL WILL “shall” và “will” đều có nghĩa là “sẽ” dùng để đưa ra một quyết định tại thời điểm nói. “will” có thể đi được với tất cả các ngôi, còn “shall” chỉ được dùng với ngôi I/we. Dùng để xin ý kiến, đưa gợi ý. Ví dụ: Where shall we eat tonight? Diễn đạt, dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai. Ví dụ: Tomorrow will be sunny. Người ta dùng cấu trúc “Shall I …” để đề nghị giúp ai. Ví dụ: Shall I carry the luggage for you? Người ta dùng cấu trúc “Will you …” để đề nghị ai giúp mình. Ví dụ: Will you give me her address? 7. MAY / MIGHT MAY MIGHT “may” và “might” đều có nghĩa là “có lẽ” dùng để diễn tả điều gì có thể xảy ra nhưng không chắc. “Might” là quá khứ của “may” Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở hiện tại. Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở quá khứ. “Might” được dùng không phải là quá khứ của “may” với mức độ “có thể” thấp hơn “may”. 8. CAN / COULD CAN COULD “can” và “could” được dùng trong câu hỏi đề nghị, xin phép, yêu cầu. Diễn tả khả năng hiện tại hoặc tương lai mà một người có thể làm được gì, hoặc một sự việc có thể xảy ra. Ví dụ: I can swim. It can rain. Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ. Ví dụ: My brother could speak English when he was five. 9. MODAL VERB + HAVE + VP2 Must + have + Vp2: chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ Should + have + Vp2: chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lí do nào đó lại không xảy ra. Can't + have + Vp2: chỉ những việc không thể đã xảy ra vì có căn cứ, cơ sở rõ ràng Needn't + have + Vp2: chỉ những việc lẽ ra đã không cần thiết phải làm nhưng đã làm May/might + have + Vp2: chỉ những việc có thể đã xảy ra nhưng không chắc chắn MODAL PERFECT
B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1.1: Choose the best word or phrase to fill in the blank. Question 1: All students______wear uniforms at school because it is a rule. A. should B. have to C. ought to D. must Question 2: You______finish your homework before you go to bed. A. must B. have to C. should D. ought to Question 3: This drink isn't beneficial for health. You______drink it too much. A. should B. ought to not C. ought not to D. mustn't Question 4: This warning sign indicates that you______step on the grass. A. shouldn't B. mustn't C. don't have to D. ought not to Question 5: I think you______do exercise regularly in order to keep your body in good shape. A. must B. should C. ought to D. Both B and C Question 6: I will lend you some money, but you______pay it back to me next week. A. should B. have to C. must D. mustn't Question 7: Hoa______feed the cats because her mother has done it already. A. has to B. doesn't have to C. must D. Both A and C Question 8: Those audiences______show their tickets before entering the concert hall. A. have to B. must C. ought to D. don't have to Question 9: The children______spend too much time playing computer games. A. mustn't B. ought to not C. shouldn't D. Both B and C Question 10: In case you're suffered from the injury, you______see the doctor today. A. had better B. must C. ought D. have better Question 11: Water park is free for kids under 6 years old, so you______pay money for your son. A. have to B. mustn't C. can't D. don't have to Question 12: You look totally exhausted. You______take a rest instead of working overtime. A. should B. ought C. must D. has better Question 13: Anyone______have a passport, even a visa when travelling all around the world. A. ought to B. must C. should D. has to Question 14: In the peak season, travellers______book their accommodation in advance. A. have to B. must C. should D. ought Question 15: My car broke down yesterday, so I______catch a taxi to the office. A. have to B. had better C. had to D. has to Question 16: We______eat as much fruit as possible in order to get enough vitamins for our bodies. Could + have + Vp2: chỉ những việc có lẽ đã xảy ra nhưng trên thực tế là không
A. had better B. should C. ought to D. All are correct Question 17: You______tell anyone what I've revealed to you. It's still a secret. A. mustn't B. had better not C. ought not to D. don't have to Question 18: If you still want to maintain this relationship, you______behave improperly like that. A. ought to not B. ought not to C. mustn't D. don't have to Question 19: When playing or swimming in the pool, children ______ be accompanied by their parents. A. should B. must C. don't have to D. have to Question 20: We______go to work by car. Sky train is a wise choice during rush hour. A. ought to B. mustn't C. shouldn't D. have to Question 21: He______anything because he's driving. A. didn't have to drink B. mightn't drink C. shouldn't drink D. can’t drink Question 22: - “Are you coming to Jeffs party?” - “I’m not sure. I______go to the concert instead.” A. must B. would C. should D. may Question 23: Although nobody can prevent you from spending your own money, you______save for a rainy day. A. would better B. better C. had better D. would rather Question 24: “Will you stay for lunch?” - “Sorry, I______. My brother is coming to see me.” A. must B. can’t C. needn’t D. won’t Question 25: There was a lot of fun at yesterday’s party. You______come, but why didn’t you? A. must have B. should C. need have D. should have Question 26: You______17 to get a driving license in the UK. A. needn't be B. should be C. have to be D. ought to be Question 27: The fire spread through the hotel very quickly but everyone______get out. A. had to B. would C. could D. was able to Question 28: Jack______yet, otherwise he would have telephoned me A. mustn’t have arrived B. shouldn’t have arrived C. can’t have arrived D. need not have arrived Question 29: Johnny, you______play with the knife, you______hurt yourself. A. won’t / can’t B. mustn’t/ may C. shouldn’t/must D. can’t/ shouldn’t Question 30: When he was there, he______go to that coffee shop at the comer after work every day. A. would B. should C. had better D. might