PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 4: CÂU HỎI WHERE VÀ WHEN VỚI ĐỘNG TỪ TO BE Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số từ vựng thông dụng park (công viên) garden (vườn) wardrobe (tủ quần áo) shopping centre (trung tâm mua sắm) table (cái bàn) wall (tường) floor (sàn nhà) sofa (ghế sô pha) school (trường học) work (nơi làm việc) home (nhà) supermarket (siêu thị) party (bữa tiệc) airport (sân bay) train station (nhà ga tàu) clock (đồng hồ) class (lớp học) English (tiếng Anh) maths (toán) exam (kỳ thi) birthday (ngày sinh nhật) 2. Các buổi và thời gian trong ngày ▪ morning (buổi sáng) ▪ afternoon (buổi chiều) ▪ evening (buổi tối) ▪ lunchtime (giờ ăn trưa) ▪ noon (12 giờ trưa) ▪ midday (12 giờ trưa) ▪ night (ban đêm) ▪ midnight (nửa đêm) 3. Các thứ trong tuần ▪ Monday (thứ 2) ▪ Tuesday (thứ 3) ▪ Wednesday (thứ 4) ▪ Thursday (thứ 5) ▪ Friday (thứ 6) ▪ Saturday (thứ 7) ▪ Sunday (chủ nhật) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! B. PRONUNCIATION Từ vựng Phiên âm park (công viên) /pɑːk/ garden (vườn) /ˈɡɑːdn/ wardrobe (tủ quần áo) /ˈwɔːdrəʊb/ shopping centre (trung tâm mua sắm) /ˈʃɒpɪŋ sentə(r)/ table (bàn) /ˈteɪbl/ wall (tường) /wɔːl/ floor (sàn nhà) /flɔː(r)/ sofa (ghế sô pha) /ˈsəʊfə/ school (trường học) /skuːl/ work (nơi làm việc) /wɜːk/ home (nhà) /həʊm/ supermarket (siêu thị) /ˈsuːpəmɑːkɪt/ party (bữa tiệc) /ˈpɑːti/ airport (sân bay) /ˈeəpɔːt/ train station (nhà ga tàu) /treɪn ˈsteɪʃn/ clock (đồng hồ) /klɒk/ class (lớp học) /klɑːs/ English (tiếng Anh) /ˈɪŋɡlɪʃ/ maths (toán) /mæθs/ exam (kỳ thi) /ɪɡˈzæm/ birthday (bữa tiệc) /ˈbɜːθdeɪ/ Các buổi và thời gian trong ngày Phiên âm morning (buổi sáng) /ˈmɔːnɪŋ/ afternoon (buổi chiều) /ˌɑːftəˈnuːn/ evening (buổi tối) /ˈiːvnɪŋ/ lunchtime (thời gian ăn trưa) /ˈlʌntʃtaɪm/ noon (12 giờ trưa) /nuːn/ midday (12 giờ trưa) /ˌmɪdˈdeɪ/ night (buổi đêm) /naɪt/ midnight (nửa đêm) /ˈmɪdnaɪt/ Các thứ trong tuần Phiên âm Monday (thứ 2) /ˈmʌndeɪ/ Tuesday (thứ 3) /ˈtjuːzdeɪ/ Wednesday (thứ 4) /ˈwenzdeɪ/ Thursday (thứ 5) /ˈθɜːzdeɪ/ Friday (thứ 6) /ˈfraɪdeɪ/ Saturday (thứ 7) /ˈsætədeɪ/ Sunday (chủ Nhật) /ˈsʌndeɪ/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! C. GRAMMAR 1. Giới từ in/ on / at 1.1. Giới từ in/ on/ at dùng để chỉ địa điểm. - Ta dùng giới từ in trước những địa điểm nằm bên trong một không gian lớn hơn. Ví dụ ▪ in the park (trong công viên) ▪ in the kitchen (trong bếp) ▪ in the garden (trong vườn) ▪ in the wardrobe (trong tủ quần áo) ▪ in the shopping centre (trong trung tâm mua sắm) - Ta dùng giới từ on để chỉ vị trí trên bề mặt. Ví dụ ▪ on the desk (trên bàn) ▪ on the table (trên bàn) ▪ on the wall (trên tường) ▪ on the floor (trên sàn nhà) ▪ on the sofa (trên ghế sô pha) - Ta dùng giới từ at để chỉ các địa điểm nhỏ. Ví dụ ▪ at school (ở trường) ▪ at work (ở nơi làm việc) ▪ at home (ở nhà) ▪ at the supermarket (ở siêu thị) ▪ at a party (ở một bữa tiệc) ▪ at the airport (ở sân bay) ▪ at the train station (ở nhà ga tàu) 1.2. Giới từ in/ on/ at dùng để chỉ thời gian. - Ta dùng giới từ in trước các buổi trong ngày. Ví dụ ▪ in the morning (vào buổi sáng) ▪ in the afternoon (vào buổi chiều) ▪ in the evening (vào buổi tối) - Ta dùng giới từ on trước các thứ trong tuần. Ví dụ ▪ on Monday (vào thứ 2) ▪ on Tuesday (vào thứ 3) ▪ on Wednesday (vào thứ 4) ▪ on Thursday (vào thứ 5) ▪ on Friday (vào thứ 6) ▪ on Saturday (vào thứ 7) ▪ on Sunday (vào chủ Nhật) TMGROUP - ZALO 0945179246

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.