Content text TACH DE HSG 6 CHU DE 8 SO SANH PHAN SO - PHAN 2.docx
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024 TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 17 CHỦ ĐỀ: SO SÁNH PHÂN SỐ A. PHẦN NỘI DUNG Dạng 1: Các phương pháp so sánh: quy đồng mẫu (tử ), sử dụng tính chất bắc cầu, xét phần bù, viết dưới dạng hỗn số, so sánh với 1; sử dụng tính chất: với a, b , m N* thì: *1aaam bbbm *1aaam bbbm ) Bài 1: So sánh: 20052006 511 1010N và 20052006 115 1010M Trích đề 59 HSG huyện năm 2018- 2019 Lời giải 20052006200520052005 511511611 . 10101010.101010N 20052006200520052005 115115231 . 10101010.10210M Vì 2361 11,56,1 210 nên MN Bài 2: Cho 1111 .... 1313513571357...2017A . Chứng minh 3 4A Trích đề HSG huyện Thạch Thành, năm 2018- 2019 Lời giải Ta có: 1111 .... 1313513571357...2017A 1111 ..... 13.215.317.412017.1009 2222 22221111 ......... 2.43.64.81009.20182.23.34.41009.1009 A 1111 ...... 2.22.33.41008.1009 1111111 ..... 4233410081009 111113 421009424 A A AAA Bài 3: So sánh S với 3, biết 201120122013 201220132011S Trích đề HSG huyện Lập Thạch năm 2018 - 2019 Lời giải
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024 TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 17 2011201220131111 111 2012201320112012201320112011 1111 3 2011201220112013 1111 ; 2011201220112013 S Do Nên: 11111111 0,033 20112012201120132011201220112013 Vậy S>3 Bài 4: Không quy đồng mẫu số hãy so sánh: 2010201120112010 919919 ; 10101010AB Trích đề HSG cấp trường năm 2018 -2019 Lời giải Ta có: 20102011201020112011 20112010201120102010 9199109 1010101010 9199109 1010101010 A B Ta thấy 20112010 1010 1010AB Bài 5: So sánh 2012 2013 20111 20111A với 2013 2014 20111 20111B Trích đề HSG huyện Quế Sơn năm 2018 - 2019 Lời giải 20132014 2013201320142014 201120112010201120112010 20111;20111 20111201112011120111AB 20112011ABAB Bài 6: So sánh phân số: 15 301 với 25 499 Trích đề HSG cấp huyện năm học 2016-2017 Lời giải 151512525 . 30130020500499 Vậy 1525 301499 Bài 7: So sánh 2011.20121 2011.2012 và 2012.20131 2012.2013 Trích đề HSG huyện Đoan Hùng năm 2018-2019 2011.201211 1 2011.20122011.2012 và 2012.201311 1 2012.20132012.2013 Vì 112011.201212012.20131 2011.20122012.20132011.20122012.2013 Bài 8: So sánh: 22 45 và 51 103 Trích đề HSG trường Nguyễn Khuyến năm 20… - 20…
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024 TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 17 Lời giải 22221515122512251 454421021014510145101 Bài 9: So sánh P và Q Biết: 201020112012 201120122013P và 201020112012 201120122013Q Trích đề HSG huyện Việt Yên năm 2018-2019 Lời giải Ta có: 201020112012201020112012 201120122013201120122013201120122013201120122013Q Lần lượt so sánh từng phân số của P và Q với các tử là: 2010;2011;2012 thấy được các phân thức của P đều lớn hơn các phân thức của Q. Vậy PQ Bài 10: So sánh a) 77772 77778M và 88881 88889N . b) 326988662 195519751985P và 395111 3950595511730Q . Trích đề HSG huyện Thọ Xuân năm 2021 – 2022. Lời giải a) 77772 77778M 6 1 777781 1 129638 1 103704 88881 88889N8 1 88889 Vì 88 10370488889 nên 88 11 10370488889 Vậy MN . b) 326988662 195519751985P và 395111 3950595511730Q Ta có: 326988662 195519751985P 326.6988.2662.3 1955.61975.21985.3 195619761986 1173039505955 113951111 1173063950259553 111 623Q 0Q Q Vậy PQ .
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024 TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 17 Bài 11: So sánh A và B biết: 1817 1918 171171 , 171171AB Trích đề HSG huyện Lương Tài năm 2015 - 2016 Lời giải Vì 18 19 171 1 171A 17 181817 19191818 17.17117117116171 1711711617117.171AB Vậy AB . Bài 12: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số: 67 37 và 677 377 . Trích đề HSG huyện Phù Ninh năm 2015 -2016 Lời giải Ta có : 677 300 670 300 mà 677 300 67 30 67 30 670 300 1 67 30 67 37 1 và 677 300 677 377 1 2 Từ 1 và 2 nên 67 37 677 377 . Bài 13: So sánh A và B biết: 1817 1918 171171 , 171171AB Trích đề HSG huyện Lương Tài 2015 – 2016 Lời giải Vì 18 19 171 1 171A nên 17 181817 19191818 17.17117117116171 1711711617117.171AB Bài 14: So sánh A và B biết: 201020112012 201120122010A và 1111 .... 34517B Trích đề HSG huyện Lý Nhân năm 2018-2019 Lời giải 1111 3 2010201120102012A 3A 111111 .......... 34591017B 111 .2.5.8 258B nên 3B Từ đó suy ra AB 112 111 201120122010A