Content text ĐỀ 22 GV.docx
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 22 THEO MINH HỌA MỚI NHẤT 2025 LUYỆN THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn : TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Đoạn 1: Quảng cáo ứng dụng FitPro FITNESS APP LAUNCH Join the (1) in fitness with FitPro App! Câu 1 A. revolutionary (adj): cách mạng, đổi mới B. revolt (n): cuộc nổi dậy, cuộc phản kháng C. revolution (n): cuộc cách mạng D. revolutionarily (adv): một cách cách mạng, đột phá • Đáp án đúng: C. revolution Giải thích: Ở đây, từ cần điền là một danh từ (join the "revolution" - tham gia cuộc cách mạng). Các phương án khác như "revolutionary" là tính từ, "revolt" có nghĩa không phù hợp với ngữ cảnh (nổi dậy), và "revolutionarily" là trạng từ. FitPro provides a (2) of on-demand workouts... Câu 2 A. comprehensive workout library: thư viện bài tập toàn diện B. workout comprehensive library: thư viện toàn diện bài tập C. library comprehensive workout: thư viện toàn diện bài tập (sai ngữ pháp) D. library workout comprehensive: thư viện bài tập toàn diện (sai ngữ pháp) Đáp án đúng: A. comprehensive workout library ^^/Giải thích: Từ "comprehensive" (toàn diện) bổ nghĩa cho cụm từ "workout library" (thư viện bài tập). Đây là cấu trúc đúng, trong khi các phương án khác có thứ tự từ sai hoặc không có nghĩa. Câu 3: FitPro provides a (2) of on-demand workouts (3) by
certified trainers A. leading: dẫn đầu B. was led: đã được dẫn dắt C. which led: cái mà đã dẫn đến D. led: được hướng dẫn • Đáp án đúng: D. led Giải thích: Rút gọn MĐQH dạng bị động. Cụm từ cần thiết ở đây là dạng phân từ bị động "led by" (được hướng dẫn bởi). Các lựa chọn khác không phù hợp về mặt ngữ pháp. • B thiếu ĐTQH trước nó Each workout is designed (4) both beginners and advanced users... Câu 4 A. to suit: để phù hợp B. suit: phù hợp (động từ nguyên thể) C. suiting: làm phù hợp (dạng hiện tại phân từ) D. to suiting: (sai ngữ pháp) • Đáp án đúng: A. to suit Giải thích: "Designed to suit" (được thiết kế để phù hợp) là cấu trúc chuẩn xác. Cần dùng "to" để chỉ mục đích. Available (5) iOS and Android... Câu 5 A. in: trong B. on: trên C. for: cho D. to: tới • Đáp án đúng: B. on Giải thích: "Available on iOS and Android" (có sẵn trên iOS và Android) là cách diễn đạt chuẩn xác khi nói về ứng dụng có sẵn trên các nền tảng.
Download FitPro today and (6) control of your fitness journey. Câu 6 A. gain: đạt được B. take: nắm lấy C. make: tạo ra D. do: làm • Đáp án đúng: B. take Giải thích: Cụm từ "take control" (kiểm soát) là cụm từ cố định. Các phương án khác như "gain control" và "make control" không đúng về mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa. Đoạn 2: Leaflet về giảm thiểu rác thải Tips for Reducing Household Waste Reducing waste at home is easy and can help save money. (7) reusable materials... Câu 7 A. the others: những còn lại (xác định) B. others: những cái khác (không xác định) C. other: khác (dùng như tính từ bổ nghĩa) D. another: một cái khác • Đáp án đúng: C. other Giải thích: "Other reusable materials" (các vật liệu tái sử dụng khác) phù hợp về ngữ pháp khi "other" đứng trước danh từ số nhiều. "Others" không phù hợp vì đứng một mình, "the others" chỉ các vật cụ thể đã đề cập trước đó, và "another" chỉ dùng cho danh từ số ít. Did you know that the average household (8) over 200pounds offood per year? Câu 8 A. gives up: từ bỏ B. disposes of: vứt bỏ C. turns down: từ chối
D. comes into: đạt được • Đáp án đúng: B. disposes of Giải thích: "Disposes of" (vứt bỏ) phù hợp với ngữ cảnh nói về lượng rác thải thực phẩm. Các lựa chọn khác như "gives up" hay "turns down" không đúng về nghĩa. ...reduce the (9) of waste discarded each week. Câu 9 A. number+ N đếm được, số nhiều B. amount: số lượng (không đếm được) C. mass: khối lượng D. volume: thể tích • Đáp án đúng: B. amount Giải thích: "Amount of waste" (lượng rác thải) là cách diễn đạt đúng nhất khi nói về khối lượng rác thải tổng quát. Opt for reusable (10) wherever possible. Câu 10 A. communication: giao tiếp B. sustainability: tính bền vững C. alternatives: các lựa chọn thay thế D. companies: công ty • Đáp án đúng: C. alternatives Giải thích: "Reusable alternatives" (các lựa chọn thay thế có thể tái sử dụng) phù hợp với ý nghĩa của đoạn văn. (11) using plastic bags, choose cloth bags. Câu 11 AĨr A. In contrast to: trái ngược với B. On behalf of: thay mặt cho