Content text CHƯƠNG 5 - MỘT SỐ BĐT CỔ ĐIỂN THƯỜNG DÙNG.doc
1 Một số BĐT cổ điển thường dùng 1.1 BĐT liên quan đến các đại lượng trung bình Trung bình cộng - Trung bình nhân (AM - GM) Với 12,,...,naaa là các số thực không âm. Ta luôn có: 12 12 ... .....nn n aaa aaa n +++ ³ Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 12....naaa=== Trung bình cộng - Trung bình điều hòa (AM - HM) Với 12,,...,naaa là các số thực dương. Ta luôn có: 12 123 ... . 111 ... naaan n aaa +++ ³ +++ Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 12....naaa=== Mối quan hệ AM - GM - HM: 12 12 123 ... .... 111 ... nn n aaan aaa n aaa +++ ³³ +++ Trung bình lũy thừa Với 12,,...,naaa là các số thực dương và 0rs . Ta luôn có: 11 1212...... . rrrsss rs nnaaaaaa nn Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi rs hoặc 12....naaa=== 1.2 BĐT Cauchy - Schwarz Với 1212,,...,,,,...,nnaaabbb là các số thực tùy ý. Ta luôn có: 222222212121122..........nnnnaaabbbababab Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 12 12 ...,n n aaa bbb quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử cũng bằng 0. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz dạng phân thức Với 12,,...,naaa là các số thực tùy ý; 12,,...,nbbb là các số thực dương. Ta luôn có: 59 22221212 1212 ... .... ... nn nn aaaaaa bbbbbb Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 12 12 ....n n aaa bbb 1.3 BĐT Chebyshev Với hai bộ số 12;;...;anaa ; 12;;...;.nbbb Khi đó ta có:
Nếu hai bộ trên là đơn điệu cùng chiều thì: 12121122......... ..nnnnaaabbbababab nnn Nếu hai bộ trên là đơn điệu ngược chiều thì: 12121122......... ..nnnnaaabbbababab nnn 1.4 BĐT Schur Với các số thực không âm a, b, c. Khi đó với mọi số thực dương r ta luôn có: 0.rrraabacbbabcccacb Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi abc hoặc 0,abc và các hoán vị của nó. Kết quả thường dùng: 3333.abcabcababbcbccaca 294.abcabcabbcca abc 444222222.abcabcabcababbcbccaca 1.5 BĐT Minkowski Với 1212,,...,a,,,...,nnaabbb là các số thực dương và 1.p Khi đó ta luôn có: 111 111 . nnn ppp p pp iiii iii abab Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 12 12 ....n n aaa bbb 1.6 BĐT Holder Với 12,,...,nppp là các số thực dương thỏa mãn 12...1nppp và ija với 1,;1,injm là các số thực dương. Ta luôn có: 12111212122212..........npppmmnnnmxxxxxxxxx 121212 112111222212...................nnnppppppppp nnmmnmxxxxxxxxx Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi các bộ sau tỉ lệ nhau: 111212122212;;....;;;;....;;....;;;....;.mmnnnmxxxxxxxxx Kết quả thường dùng: 3333333333.abcxyztuvaxtbyuczv 1.7 BĐT Jensen Định nghĩa 1 (Hàm số lồi - lõm). Hàm số :;fabℝ được gọi là hàm số lồi nếu với mọi 0;1 và mọi ,;xyab ta luôn có: 11.fxfyfxy
Hàm số :;fabℝ được gọi là hàm số lõm nếu với mọi 0;1 và mọi ,;xyab ta luôn có: 11.fxfyfxy Nhận xét: Hàm số f là hàm số lồi (lõm) khi và chỉ khi f là hàm số lõm (lồi). Định lý 2 (Điều kiện đủ để hàm số lồi lõm). Cho hàm số :;fabℝ có đạo hàm cấp hai với mọi ;.xab Khi đó: Hàm số là hàm số lồi khi và chỉ khi 0fx với mọi ;.xab Hàm số là hàm số lõm khi và chỉ khi 0fx với mọi ;.xab Bất đẳng thức Jensen Cho hàm số :;fabℝ và 12,,...,0;1,n có tổng bằng 1. Khi đó: Nếu f là hàm lồi ta luôn có: 11 . nn iiii ii fxfx Nếu f là hàm lõm ta luôn có: 11 . nn iiii ii fxfx 1.8 BĐT Muirhead Bất đẳng thức Muirhead được xem là một dạng tổng quát của BĐT AM - GM. Để phát biểu BĐT, ta đến với hai định nghĩa sau: Định nghĩa 3. Cho hai bộ số 12,,...,naaaa và 12,,...,nbbbb sao cho 12...anaa và 12....nbbb Khi đó ta nói bộ a trội hơn bộ b nếu hai bộ số thỏa mãn các điều kiện sau: 11 1212 121121 1212 . . ...................... ....... ......b. nn nn ab aabb aaabbb aaabb Khi bộ a trội hơn bộ b ta sẽ ký hiệu: .ab≻ Định nghĩa 4. Với 12,,...,nxxx là các số thực dương và 12,,...,naaa là các số thực tùy ý. Ta đặt 121212,,...,...naaannFxxxxxx và 12,,...,inTaTaaa là tổng của các 12,,...,nFxxx thu được khi ta hoán vị các .ix Định lý 5. Với 12,,...,naaaa và 12,,...,nbbbb sao cho ,iiab là các số không âm thỏa mãn .ab≻ Khi đó với 12,,...,nxxx là các số thực dương ta luôn có: iiTaTb Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab hoặc 12....nxxx
1.9 BĐT Karamata Định lý 6. Với f là hàm lồi trên khoảng ;. Khi đó với hai bộ số bất kỳ 12,,...,naaaa và 12,,...,nbbbb với ;;iiab và .ab≻ Ta luôn có: 1212.......nnfafafafbfbfb 1.10 BĐT Gerretsen Trong một tam giác với ,,pRr lần lượt là nửa chu vi, bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp. Ta luôn có: 222 434.pRrRr