PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 07 - File word có lời giải.docx


Câu 6. Trong hoạt động của máy lạnh, để tải nhiệt từ nơi có nhiệt độ thấp (phòng lạnh) đến nơi có nhiệt độ cao (môi trường). Năng lượng để làm công việc này là A. năng lượng nhiệt của khí gas. B. năng lượng nhiệt của hệ thống ống dẫn gas. C. nội năng của các phân tử gas. D. điện năng nguồn điện cung cấp cho máy nén. Câu 7. Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp của một khối khí xác định. A. 1122VTVT . B. .VT hằng số. C. 2VT hằng số. D. 1221VTVT . Câu 8. Nếu thể tích của một khối khí xác định giảm 2 10 so với thể tích ban đầu và nhiệt độ giảm 30 0 C thì áp suất tăng 1 10 so với áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là A. 23 0 C. B. 250 0 C. C. -23 0 C. D. -250 0 C. Câu 9. Khi nói về sóng điện từ, nhận xét nào sau đây là sai? A. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số. B. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên vuông pha. C. Sóng điện từ truyền được trong các môi trường kể cả chân không. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin truyền thông là sóng vô tuyến. Câu 10. Một khung dây kín (C) chuyển động trong một vùng có cảm ứng từ B → như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có chiều ngược chiều kim đồng hồ khi khung dây chuyển động theo hướng A. hướng 1. B. hướng 2. C. hướng 3. D. hướng 4. Câu 11. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm 2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn B = 0,02 (T). Suất điện động cực đại gửi qua khung có độ lớn gần nhất với giá trị là A. 8 V. B. 15 V. C. 6,5 V. D. 220 V. Câu 12. Cho dòng điện có cường độ I di chuyển từ trái qua phải trong một vùng không gian có từ trường đều thay đổi. Gọi F 1 là độ lớn lực tác dụng lên dòng điện khi dòng điện vừa đi vào trong vùng từ trường và F 2 là độ lớn lực từ tác dụng lên dòng điện khi chuẩn bị ra khỏi vùng có từ trường như hình vẽ. Nhận xét nào về độ lớn hai lực F 1 và lực F 2 là đúng? A. F 1 = F 2 . B. F 1 = 2F 2 . C. F 2 = 2F 1 . D. F 2 = 0,5F 1 . Câu 13. Một khung dây hình vuông có diện tích tích 1m 2 di chuyển thẳng đều với tốc độ 10m/s vào trong một vùng từ trường đều được giới hạn như hình vẽ. Biết cảm ứng từ có độ lớn 0,1T, khung dây có điện trở 2 . Cướng độ dòng điện qua khung dây có độ lớn là 1F→ 2F→
A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 0,4 A. Câu 14. Hạt nhân 23 11Na có hiệu số giữa số hạt proton và số hạt neutron là A. 1. B. 12. C. – 1. D. -12. Câu 15. Nhận xét nào sai về ứng dụng của vật lý hạt nhân? A. Xạ trị. B. Chụp MRI. C. Điều trị u tuyến giáp. D. Cải tạo giống cây trồng. Câu 16. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch? A. 2341 1120HHHen . B. 414171 2781HeNOH . C. 1235951381 092395303nUYIn . D. 114141 0761nNCH . Câu 17. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 85%. B. 80%. C. 87,5%. D. 82,5%. Câu 18. Trong chuỗi phản ứng prton-proton trong lòng Mặt Trời có hai phản ứng riêng biệt trong đó 4 hạt nhân hydro cuối cùng có thể dẫn đến 1 hạt nhân Heli. Trong chuỗi phản ứng này, phản ứng 213 112DHHe tạo ra bức xạ điện từ gamma. Biết 1,00728pmu ; 2,0135Dmu ; 3,0149Hemu . Lấy 1u = 931,5 MeV/c 2 . Giả sử hạt nhân Heli sinh ra trong lõi Mặt Trời chuyển động nhiệt ở nhiệt độ trung bình vào khoảng 13,6.10 6 ( 0 C) (nhiệt độ trong lòng Mặt Trời ). Động năng trung bình của chuyển động nhiệt của khí 3 2He chiếm xấp xỉ bao nhiêu phần trăm so với năng lượng phản ứng tỏa ra? (Coi các hạt nhân 3 2He là các phân tử khí lí tưởng) A. 1,2%. B. 0,033%. C. 0,18%. D. 0,023%. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  Câu 1. Sự hình thành nước ngưng tụ (gọi là các giọt mồ hôi) trên một cốc nước đá làm cho nước đá tan nhanh hơn so với cách khác. Biết nhiệt động đặc riêng của hơi nước trong không khí là Lc = 2256 kJ/kg và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là Lm 334 kJ/kg. a) Các phân tử nước trong không khí đi qua khoảng trống giữa các phân tử trong ly thủy tinh để ra ngoài và ngưng tụ trên thành ly. b) Các giọt nước ngưng tụ trên thành ly truyền nhiệt lượng vào trong ly làm nước đá tan nhanh hơn. c) Khi số lượng nước đá trong ly tan hết, sau một khoảng thời gian thì lượng mồ hôi trên ly nước đá giảm đi. v → B →

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.