PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 17. CHUỖI PHẢN ỨNG VÔ CƠ (NÂNG CAO 9).pdf

CHỦ ĐỀ 17. CHUỖI PHẢN ỨNG VÔ CƠ Bài 1. Viết các phương trình hoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ). 1. FeCl2 (2) Fe(NO3)2 (3) Fe(OH)2 (1) (4) Fe (9) (10) (11) Fe2O3 ( 5 ) FeCl3 ( 6) Fe(NO3)3 (7) Fe(OH)3 (8) 2. Fe2O3 → FeCl3 → Fe2(SO4)3 → FeSO4 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 →Fe2O3 → Fe3O4 → FeO → Fe Giải 1. (1) Fe + 2HCl ⎯⎯→ FeCl2 + H2 (2) FeCl2 + 2AgNO3 ⎯⎯→ Fe(NO3)2 + 2AgCl (3) Fe(NO3)2 + 2NaOH ⎯⎯→ Fe(OH)2 + 2NaNO3 (4) 4Fe(OH)2 + O2 o ⎯⎯→t 4H2O + 2Fe2O3 (5) 2Fe + 3Cl2 o ⎯⎯→t 2FeCl3 (6) FeCl3 + 3AgNO3 ⎯⎯→ Fe(NO3)3 + 3AgCl (7) Fe(NO3)3 + 3NaOH ⎯⎯→ Fe(OH)3 + 3NaNO3 (8) 2Fe(OH)3 o ⎯⎯→t 3H2O + Fe2O3 (9) 2FeCl2 + Cl2 ⎯⎯→ 2FeCl3 (10) 2FeCl3 + Fe ⎯⎯→ 3FeCl2 (11) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ⎯⎯→ 4Fe(OH)3 2. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 2FeCl3 + 3Ag2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6AgCl  Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4 3FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO  + 2H2O 2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2 Fe(NO3)2 + 2NaOH → 2NaNO3 + Fe(OH)2  4Fe(OH)2 + O2 o ⎯⎯→t 4H2O + 2Fe2O3 3Fe2O3 + CO o ⎯⎯→t 2Fe3O4 + CO2 Fe3O4 + CO o ⎯⎯→t 3FeO + CO2 FeO + CO o ⎯⎯→t Fe + CO2 Bài 2. Viết các phương trình hoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) 1. S ⎯⎯→(1) H2S ⎯⎯→(2) SO2 ⎯⎯→(3) SO3 ⎯⎯→(4) H2SO4 ⎯⎯→(5) HCl ⎯⎯→(6) Cl2 ⎯⎯→(7) KClO3 2. MnO2 ⎯⎯→(1) Cl2 ⎯⎯→(2) FeCl3 ⎯⎯→(3) NaCl ⎯⎯→(4) Cl2 ⎯⎯→(5) KClO3 ⎯⎯→(6) O2 3. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Ca Ca(OH) Ca(HCO ) CaCl AgCl Cl NaCl NaOH ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ 2 3 2 2 2 4. Giải 1. (1) S + H2 o ⎯⎯→t H2S  (2) 2H2S + 3O2( dư) o ⎯⎯→t 2SO2  + 2 H2O (1) (2) K2CO3 BaCO3 Ba(HCO3)2 CO2 (10) (9) (6) (5) (4) (3) (7) (8)
(3) 2SO2 + O2 2 5 0 V O 450 ⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯→ 2SO3 (4) SO3 + H2O → H2SO4 (5) H2SO4 ( đặc) + NaCl ( rắn) o ⎯⎯→t NaHSO4 + HCl  Có thể thay NaHSO4 bằng Na2SO4 ( tùy nhiệt độ) (6) MnO2 + 4HCl ( đặc) o ⎯⎯→t MnCl2 + Cl2  + 2H2O Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hay KClO3... (7) 3Cl2 + 6KOH o ⎯⎯⎯→ 100 5KCl + KClO3 + 3 H2O 2. 1) MnO2 + 4HCl(đặc) 0 ⎯⎯→t MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O 2) 3Cl2 + 2Fe 0 ⎯⎯→t 2FeCl3 3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 4) 2NaCl + 2H2O ñpdd ⎯⎯⎯⎯⎯→ coù maøng ngaên H2 ↑ + Cl2↑ + 2NaOH 5) 3Cl2 + 6 KOH 0 ⎯⎯→t 5KCl + KClO3 + H2O 6) 2KClO3 ⎯⎯ ⎯2→ 0 t ,MnO 2KCl + 3O2↑ 3. 1) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑ 2) Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 3) Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O 4) CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl↓ 5) 2AgCl ⎯⎯→as 2Ag + Cl2 6) Cl2+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O 7) 2NaCl + 2H2O dpdd ⎯⎯⎯→ mn 2 NaOH + H2↑ +Cl2↑ 4. 1) CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O 2) K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O 3) 2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 4) Ba(HCO3)2 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O 5) CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O 6) BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O 7) BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 8) Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O 9) Ba(HCO3)2 + 2KOH BaCO3 + K2CO3 + 2H2O 10) K2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2KCl Bài 3. Hãy xác định các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9, X10, X11 và viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau đây (ghi rõ điều kiện xảy ra, nếu có): a. X1 + X2  MnCl2 + X3 + H2O b. X3 + H2  X2 c. Na2SO3 + X2  X4 +X5 + H2O d. NH4HCO3 + NaOH  Na2CO3 + X6 + H2O e. X3 + NaOH  X4 + X7 + H2O f. X6 + H2O + Al2(SO4)3  X8 + (NH4)2SO4 g. FeSO4 + X9  X10 + SO2 + H2O h. X3 + FeSO4  X10 + X11 Hướng dẫn giải ⎯⎯→⎯⎯→⎯⎯→⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→⎯⎯→ o ⎯⎯→t ⎯⎯→ ⎯⎯→
X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9, X10, X11 lần lượt là: MnO2, HCl, Cl2, NaCl, SO2, NH3, NaClO, Al(OH)3, H2SO4,đ, Fe2(SO4)3, FeCl3 a) MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O b) Cl2 + H2 → 2HCl c) Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O d) NH4HCO3 + 2NaOH → Na2CO3 + NH3 + 2H2O e) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O f) 6NH3 + 6H2O + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4 g) 2FeSO4 + 2H2SO4,đ Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O h) 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 Bài 4. Chọn các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6 thích hợp và hoàn thành các phương trình hoá học sau: (1) X1 + X2 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O. (2) X1 + X3 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O. (3) FeSO4 + X4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. (4) X2 + X5 → BaCO3 + H2O. (5) X2 + X6 → BaCO3 + CaCO3 + H2O. (6) X1 + X5 (dư) → BaSO4 + NaOH + H2O. Hướng dẫn giải X1: NaHSO4; X2: Ba(HCO3)2; X3: BaCO3; X4: H2SO4 đặc; X5: Ba(OH)2; X6: Ca(OH)2 (1) 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → Na2SO4 + BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O (2) 2NaHSO4 + BaCO3 → Na2SO4 + BaSO4↓ + CO2↑ + H2O (3) 2FeSO4 + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O (4) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3↓ + 2H2O (5) Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + H2O (6) NaHSO4 + Ba(OH)2 (dư) → BaSO4 + NaOH + H2O Bài 5. Viết PTHH của các phản ứng thực hiện sơ đồ biến hóa sau: Hướng dẫn giải A: NH3; B: CO2; X: CO(NH2)2; Y: (NH4)2CO3. PTHH: 2NH3 + CO2 0 xt,t ⎯⎯⎯→p CO(NH2)2 + H2O CO(NH2)2 + 2H2O → (NH4)2CO3 (NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3↑ + H2O (NH4)2CO3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 + CO2 + H2O Bài 6. Cho các sơ đồ phản ứng: Oxit (X1) + dung dịch axit (X2) → (X3↑) + ... Oxit (Y1) + dung dịch bazơ (Y2) → (Y3↓) + ... Muối (Z1) 0 ⎯⎯→t (X1) + (Z2↑) + ... Muối (Z1) + dung dịch axit (X2) 0 ⎯⎯→t (X3↑) + ... Biết khí X3 có màu vàng lục, muối Z1 có màu tím. Xác định các chất X1, X2, X3, Y1, Y2, Y3, Z1, Z2. Viết PTHH minh họa. Hướng dẫn giải X1: MnO2; X2: HCl; X3: Cl2; Y1: CO2 ; Y2: Ca(OH)2 ; Y3: CaCO3 ; Z1: KMnO4; Z2: O2. PTHH: MnO2 + 4HCl đặc 0 ⎯⎯→t MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O 0 ⎯⎯→t 0 ⎯⎯→t
(X1) (X2) (X3) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (Y1) (Y2) (Y3) 2KMnO4 0 ⎯⎯→t K2MnO4 + MnO2 + O2↑ (Z1) (X1) (Z2) 2KMnO4 + 16HCl đặc 0 ⎯⎯→t 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O (Z1) (X2) (X3) Bài 7. Xác định các chất A, B, C, D, E, F và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): A ⎯⎯→ B ⎯⎯→ C ⎯⎯→ D ⎯⎯→ E ⎯⎯→ F ⎯⎯→ A Biết A là đơn chất kim loại, B, C, D, E, F là một trong các loại hợp chất vô cơ đã học và chúng đều là hợp chất của kim loại A. Hướng dẫn giải Chọn A là Na và các chất B, C, D, E và F tương ứng lần lượng là: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, Na2SO4 và NaCl Các phương trình phản ứng hóa học là: ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ 2 2 2 3 3 2 3 2 2 3 2 4 2 4 2 2 2 4 2 4 ñieän phaân noùng chaûy 2 2Na + 2H O 2NaOH + H NaOH + CO NaHCO NaHCO + NaOH Na CO + H O Na CO + H SO Na SO + H O + CO Na SO + BaCl BaSO + 2NaCl 2NaCl 2Na + Cl Bài 8. Xác định các chất và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các sơ đồ sau: a) X1 + X2 + X3 → HCl + H2SO4 b) A1 + A2 → SO2 + H2O c) B1 + B2 → NH3 + Ca(NO3)2 + H2O d) D1 + D2 + D3 → Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O e) Y1 + Y2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3 g) Y3 + Y4 → Na2SO4 + (NH4)2SO4 + H2O + CO2 Hướng dẫn giải Chất X1, X2, X3 lần lượt là SO2, H2O, Cl2: SO2 + 2H2O + Cl2 → 2HCl + H2SO4 Chất A1, A2 lần lượt H2S và O2 (hoặc S và H2SO4 đặc ) 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O hoặc S + 2H2SO4 đặc o ⎯⎯→t 3SO2 + 2H2O Chất B1, B2 lần lượt NH4NO3 và Ca(OH)2. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → 2NH3 + Ca(NO3)2 + 2H2O Chất D1, D2, D3 lần lượt là KMnO4, NaCl, H2SO4 đặc 2KMnO4 + 10NaCl + 8H2SO4 đặc → 5Cl2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 5Na2SO4 + 8H2O Chất Y1 , Y2 lần lượt là FeSO4 và Cl2 6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 Chất Y3 , Y4 lần lượt là (NH4)2CO3, NaHSO4 (NH4)2CO3 + 2NaHSO4 → Na2SO4 + (NH4)2SO4 + H2O + CO2 Bài 10. Xác định các chất vô cơ từ X1 đến X11 và viết phương trình hóa học của các phản ứng sau: (1) X1 + X2 → X3 + X4; (2) X3 + X5 → X6 + X7; (3) X6 + X8 + X9 → X10; (4) X10 → X11 + X8;

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.