PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 9 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (HS).docx



Desert (n) Sa mạc Gobi desert is the one of the biggest desert in the world. Fascinating (adj) Cực kì thú vị, hấp dẫn My grandmother told me about her fascinating journey. firework  /ˈfaɪəwɜːk/ (n.)  pháo hoa Pháo hoa You shouldn’t buy fireworks for Tet.  Bạn không nên mua pháo hoa cho dịp Tết. B. GRAMMAR I. H/Wh-questions Trong Tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu này còn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions). 1. Các từ để hỏi trong Tiếng Anh Who (Ai) (Chức năng chủ ngữ) Whom (Ai)(Chức năng tân ngữ) What (cái gì) Whose (Của ai) Where (Ở đâu) Which (Cái nào) (Hỏi về sự lựa chọn) When (Khi nào) Why (Tại sao) How (Thế nào) How much (Bao nhiêu, giá tiền, số lượng) How many (Bao nhiêu, số lượng) How long (Bao lâu) How far (Bao xa) How old (Bao nhiêu tuổi) How often (Thường xuyên thế nào) What time (Mấy giờ) 2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp a. Nguyên tắc đặt câu hỏi - Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do/ does/ did - Nếu trợ động từ sẵn có (am/ is/ are/ can/ will/ shall/ could/ would) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do/ does/ did nữa. b. Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh – questions Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. từ để hỏi có thể làm tân ngữ (O), bổ ngữ (C) hoặc chủ ngữ (S).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.