PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 3. VL11-KNTT-GHK1 ( ĐỀ 3 ).docx

ĐỀ 3 ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Vật lí 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10cm . Biên độ của dao động là A. 10cm . B. 5cm . C. 2,5cm . D. 1,125cm . Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình xAcostA0,0 Pha của dao động ở thời điểm t là A.  . B. t . C. cost . D.  . Câu 3: Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là A. một đường hình sin. B. một đường thẳng. C. một đường elip. D. một đường parabol. Câu 4: Đồ thị dao động điều hòa của một vật được mô tả như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hãy xác định li độ của vật tại thời điểm 1 ts 8 kể từ lúc 0t= A. 32cm- . B. 4cm- . C. 6cm- . D. 32cm Câu 5: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần. B. hai lần C. ba lần. D. bốn lần. Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x6cos(2t0,5) cm , trong đó t tính bằng s . Tại thời điểm t1 s , pha dao động của vật là A. 1,5 rad. B. 0,5 rad. C. 2,5 rad. D. 2 rad. Câu 7: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là 1x4cos2tcm; 2x3cos2tcm 2      . Độ lệch pha giữa hai dao động là A. 0. B. 5 6  . C. 2  . D. 3  
Câu 8: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tần số góc  của dao động là A. 10(rad/s) . B. 4(rad/s) . C. (rad/s) . D. 2(rad/s) Câu 9: Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là A. cos/    4 vtcms 336 B. cos/    45 vtcms 366 C. cos/   v4tcms 33 D. cos/   v4tcms 63 Câu 10: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng: A. đường hyperbol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường parabol. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x20cos(2t)cm . Lấy 210 . Gia tốc của chất điểm khi vận tốc v5cm/s có độ lớn gần đúng là A. 2a8m/s . B. 2a2m/s . C. 2a4m/s . D. 2a10m/s . Câu 12: Đồ thị dưới đây biểu diễn xAcost . Phương trình vận tốc của dao động là
A. v40sin4t 2     cm/s B. v40sin4t cm/s C. v5sint 22     cm/s D. v5sint 2     cm/s Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình xAcos(t) Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. vAsin(t) . B. vAsin(t) . C. vAcos(t) . D. vAcos(t) . Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao động điều hòa. Độ lớn vận tốc của dao động tại thời điểm t0 là A. 7,5 cm/s . B. 0 cm/s . C. 15 cm/s . D. 10 cm/s . Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ có dạng là A. đường hình sin. B. đường parabol. C. đoạn thẳng. D. đường elip. Câu 16: Một vật dao động điều hoà với ly độ 5π 4cos0,5πt(cm) 6x    trong đó t tính bằng (s).Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x23 cm theo chiều dương của trục toạ độ: A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 16 3 s. D. t = 1 3 s. Câu 17: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A. 2 vm . B. 2 mv . C. 2 mv 2 . D. 2 vm 2 . Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng. B. Khi vật chuyển động đến biên thì động năng của vật cực đại, thế năng của vật bằng không. C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không. D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng, động năng của vật giảm. Câu 19: Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96 cm/s . Biết khi vật có li độ x42 cm thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là A. 12rad/s . B. 10rad/s . C. 24rad/s . D. 6rad/s . Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy π 2 = 10) dao động điều hòa với chu kỳ A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 121 cm , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2g10 m/s . Tần số góc của con lắc có giá trị bằng A. 2,87 rad/s . B. 0,35 rad/s . C. 0,45 rad/s . D. 2,2 rad/s . Câu 22: Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động duy trì D. dao động tắt dần Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng cơ A. Hộp đàn của đàn ghita, violon,... B. Lò vi sóng. C. Máy đo vận tốc âm. D. Máy đầm bê tông. Câu 24:  Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2 %. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu A. 6 %      B. 2,0 % C. 3,5 %      D. 3,96 % Câu 25:  Một người đi bộ với bước đi dài 60 cm. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần số riêng là 2 Hz. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc là A. 2,85 km/h.   B. 3,95 km/h. C. 4,32 km/h.      D. 5,0 km/h. Câu 26:  Một vật dao động điều hoà theo phương trình π 2cos3πt +(cm) 2    x . Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cmx là A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.