Content text UNIT 4 - HS.docx
1 | Page 1. Thì Hiện tại đơn. Đối với động từ To Be: Câu khẳng định (+) S + am/ is/ are + O Câu phủ định (-) S + am not/ isn’t (is not)/ aren’t (are not) + O Câu hỏi (?) Am/ Is/ Are + S + O? Trong đó: S: Chủ ngữ (danh từ) O: Tân ngữ (danh từ hoặc tính từ) Tobe: Am/Is/Are Động từ tobe tương ứng với các chủ ngữ (ngôi giao tiếp) trong tiếng Anh là: Ngôi thứ nhất số ít (First-person singular): I am Ngôi thứ 2 số ít và số nhiều (Second-person singular/plural) đều là: You are Ngôi thứ 2 số ít (Third-person singular): He/she/it is Ngôi thứ nhất số nhiều (First-person plural): We are Ngôi thứ 3 số nhiều (Third-person plural): They are Ví dụ: Ms.Oanh is a farmer. (Chị Oanh là 1 người sản xuất nội dung trên Youtube.) Động từ thường: UNIT 4 OUR FREE ACTIVITIES play the violin surf the internet go for a walk water the flowers always usually sometimes rarely often never
2 | Page Câu khẳng định (+) S + V/ Vs/es + O Câu phủ định (-) S + don’t (do not) hoặc doesn’t (does not) + V + O Câu hỏi (?) Do(n’t)/ Does(n’t) + S + O? Trong đó: He/ she/ it/ danh từ số ít/ danh từ riêng + V-e/es, does, doesn’t (does not) I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều + V, do, don’t (do not) Ví dụ: He always goes to school at 7.00 am: Cậu ấy luôn đi học vào lúc 7 giờ sáng. We usually play football every Sunday. (Chúng tôi thường chơi bóng đá vào Chủ nhật hàng tuần.) Cách nhận biết thì hiện tại đơn Khi trong câu có sự hiện diện của các trạng từ chỉ tần suất như: Always, usually, often, sometimes, frequently, seldom, rarely, hardly, never, generally, regularly,…. Every day, week, month, year,… Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,… Bên cạnh đó, vị trí của các trạng từ chỉ tần suất cũng cần được lưu ý kỹ để tránh sai sót: Trước động từ thường Sau động từ to be hoặc trợ động từ 2. Hỏi và trả lời về sở thích. What do you like doing in your free time? Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? - I like watching cartoons in my free time. Tôi thích xem phim hoạt hình vào thời gian rảnh. What does your brother like doing in his free time? Anh trai bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? - He likes dancing in his free time. Anh ấy thích nhảy vào thời gian rảnh. 3. Hỏi và trả lời với các trạng từ chỉ tấn xuất. What do you do at the weekend? Bạn làm gì vào ngày cuối tuần? - I always read stories. Tôi luôn luôn đọc chuyện. What does she do at the weekend? Cô ấy làm gì vào ngày cuối tuần? - She often waters the flowers. Cô ấy thường tưới hoa.
3 | Page Bài tập vận dụng cơ bản Task 1 Read and match. Words Definitions 1. play a. in Thanh Hoa tower 1…… 2. surf b. for a walk 2…… 3. go c. the flowers and trees 3…… 4. water d. the violin 4…… 5. live e. the internet 5…… Task 2 Odd one out. 1. A. watch B. play C. cartoon D. surf 2. A. housework B. free C. flower D. internet 3. A. like B. prefer C. hate D. enjoy 4. A. swing B. reading C. cooking D. singing 5. A. friendly B. active C. clever D. daily 6. A. cook B. wash C. time D. do 7. A. dish B. make C. cartoon D. violin 8. A. appearance B. activity C. helpful D. personality 9. A. Write B. What C. When D. Where 10. A. do B. is C. does D. make Task 3 Leave one out. Task 4 Look and write. Task 5 Look , read and number. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. 1 2 3 4 1. I like playing the violin. 2. He likes surfing the internet. 3. She likes watering the flowers. 4. She is friendly. 5. I like going for a walk. geo for a walk play the vitolin fsurf the internet 1 2 3 C. Practice
4 | Page Task 6 Look and complete. Task 7 Unscramble the letters. Task 8 Read and match. 1. What are you doing? 1… a. It’s 15 Nguyen Hue Street. 2. What do you like doing in your free time? 2… b. He is active. 3. What is he like? 3… c. I am watching TV. 4. What nationality is she? 4… d. She is Australian. 5. What’s you address? 5… e.I like going for a walk in my free time. Task 9 Read and complete. 1. What do you like………………….in your free time? - I like ……………………………………………..…………. 2. What do you like doing in your ……………………..? - I like ……………………………………………..…………. 3. What do……………………………...….………….... - …………………………………………..……………… 4. What……………………………………..……….….... - …………………………………………..……………… 1. ctivaity ->____________ 2. teim ->____________ 3. florswe ->____________ 4. conarto ->____________ 5. rsuf ->____________ 6. adre ->____________ 7. vin oli ->____________ 8. fere ->____________