Content text 138. Tĩnh Gia 4 - Thanh Hóa (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
TĨNH GIA 4 – THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi. Câu 2: Bộ phận giảm xóc trong ôtô là ứng dụng của A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tự do. D. dao động tắt dần. Câu 3: Cặp số liệu ghi trên vỏ tụ điện cho biết A. giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ. B. giá trị lớn nhất của điện dung và điện tích lớn nhất tụ tích được. C. điện dung của tụ và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ. D. giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực tụ và điện tích tụ tích được. Câu 4: Cho 1 điện trường đều có cường độ điện trường E , trong điện trường đều có 2 điểm MN nằm trên các đường sức điện khác nhau, gọi d là hình chiếu của MN xuống các đường sức. Hiệu điện thế U giữa hai điểm MN được cho bởi biểu thức A. UE.d B. UE/d . C. Uq.E/d . D. Uq .E. d. Câu 5: Chọn câu trả lời sai. Nội năng của khối khí lý tưởng A. bằng tổng động năng của các phân tử chất khí. B. tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của khối khí. C. không đổi nếu cho dãn đẳng nhiệt khối khí. D. tăng lên nếu cho khối khí nén đẳng áp. Câu 6: Phương án nào sau đây nói về sự nóng chảy của mỗi chất rắn kết tinh là không đúng? A. Nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. B. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ tiếp tục tăng. C. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi. D. Nước đá nóng chảy ở 0C . Câu 7: Khi đi tiêm vắc-xin, các bác sĩ thường xoa một lớp cồn lên da trước khi tiêm. Khi thoa cồn lên da, người được tiêm vắc-xin sẽ có cảm giác lạnh trên vùng da đó là vì A. lớp da hấp thụ hơi lạnh từ cồn. B. bác sĩ thực hiện công làm nội năng của da giảm. C. cồn thu nhiệt từ lớp da và bay hơi. D. lớp da thực hiện công làm cồn bay hơi. Câu 8: Trong quá trình nén đẳng áp một lượng khí lý tưởng, nội năng của khí giảm. Hệ thức phù hợp với quá trình trên là A. UQ với Q0 . B. UQA với A0,Q0 . C. QA0 với A0,Q0 . D. UQA với A0,Q0 . Câu 9: Cho nhiệt độ nóng chảy của một số chất như bảng. Khi thả một thỏi thép và một thỏi kẽm có khối lượng như nhau vào thỏi đồng cùng khối lượng đang nóng chảy. Thỏi nào nóng chảy theo đồng? Chất Thép Đồng Chì Kẽm
Nhiệt độ nóng chảy 1300 1083 327 420 A. Thỏi thép B. Cả hai thỏi đều nóng chảy theo đồng. C. Thỏi kẽm. D. Cả hai thỏi đều không bị nóng chảy theo đồng. Câu 10: Đồ thị bên minh họa sự thay đổi nhiệt độ của chất X theo thời gian khi nhận nhiệt và chuyển thể. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? 1. Chất X có nhiệt độ sôi là 120C . 2. Chất X nóng chảy trong 2 phút. 3. Chất X nóng chảy ở 0C . 4. Thời gian chất X chi tồn tại ở thể lỏng là 4 phút. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11: Cho mạch điện kín gồm 1 nguồn điện, 1 biến trở. Đặt cạnh mạch điện một khung dây như hình vẽ. Điều chinh biến trở sao cho giá trị biến trở đang tăng, hỏi trong thời gian đó tương tác giữa hai đoạn dây thẳng MN và PQ ở hình vẽ bên là A. đẩy nhau. B. hút nhau. C. ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau. D. không tương tác. Câu 12: Hằng số Boltzmann là một hằng số khí đặc trưng cho mối liên hệ giữa nhiệt độ và năng lượng. Hệ thức liên hệ giữa hằng số Boltzmann k với hằng số khí R và số AAvogadroN là A. 1 2AkRN B. A R k N C. AkRN D. AN k R Câu 13: Khi nén khí đẳng nhiệt trong xi lanh thì số phân tử trong một đơn vị thể tích A. tăng tỉ lệ với bình phương áp suất. B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất. C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. D. không đổi. Câu 14: Một bình kín chứa khí Heli ở nhiệt độ 37C . Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử khí xấp xi A. 214,2810 J . B. 216,4210 J . C. 227,6610 J . D. 232,0710 J . Câu 15: Để đưa thuốc từ lọ vào trong xilanh của ống tiêm, ban đầu nhân viên y tế đẩy pit-tông sát đầu trên của xilanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong lọ thuốc. Khi kéo pit-tông, thuốc sẽ vào trong xilanh. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Thể tích khí trong xilanh giảm đồng thời áp suất khí giảm. B. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí giảm. C. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí tăng. D. Thể tích khí trong xilanh và áp suất khí đồng thời không thay đổi. Câu 16: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 5,0 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B0,8mT . Từ thông qua khung dây dẫn đó bằng 610 Wb . Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của khung dây đó bằng A. 45 . B. 00 . C. 060 . D. 30 . Câu 17: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 2000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 110 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 3000. B. 4000. C. 2000. D. 1000. Câu 18: Đài phát thanh VOV1 là một trong những kênh phát thanh quốc gia Việt Nam được phát trên tần số 100 MHz , cho biết tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là 83.10 m/s . Bước sóng của sóng do đài VOV1 phát ra là
A. 3 m. B. 3 km. C. 0,33 m . D. 0,33 km . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một trong những bệnh nghề nghiệp của thợ lặn có ti lệ gây tử vong và mất sức lao động cao là bệnh giảm áp. Nếu một thọ̣ lặn từ độ sâu 25 m nổi lên mặt nước quá nhanh, Nitơ không vận chuyển kịp đến phổi giải phóng ra ngoài sẽ tích lại trong cơ thể hình thành các bọt khí gây nguy hiểm. Giả sử sự chênh lệch nhiệt độ là không đáng kể. Cho biết khối lượng riêng của nước là 3 1000 kg/m , áp suất khí quyển 51.10 Pa . a) Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 25 m là 52,4510 Pa . b) Khi nổi lên mặt nước đột ngột và quá nhanh, áp suất giảm đột ngột làm các bọt khí Nitơ nở ra, to dần gây tắc mạch chèn ép các tế bào thần kinh gây liệt, tổn thương các cơ quan... c) Khi nổi lên mặt nước áp suất tại mặt nước khi đó bằng áp suất khí quyển 51.10 Pa . d) Khi ở độ sâu 25 m thể tích của bọt khí Nitơ chiếm 31,00 mm , khi lên đến mặt nước thể tích của bọt khí này là 33,5 mm . (Làm tròn đến phần mười). Câu 2: Thanh kim loại dẫn điện có thể lăn không ma sát dọc theo hai đoạn dây dẫn trần không nhiễm từ và được nối vào nguồn điện tạo thành mạch điện như hình vẽ bên. a) Véc tơ cảm ứng từ của nam châm có chiều từ trên xuống. b) Khi đóng khóa K , thanh kim loại sẽ chuyển động về phía bên trái. c) Khi đóng khóa K , thanh kim loại sẽ chuyển động về phía bên phải. d) Khi đóng khóa K , trong mạch lúc này xuất hiện suất điện động cảm ứng ce . Câu 3: Một xi - lanh và pit - tông nhẹ khối lượng không đáng kể bên trong chứa một lượng khí có thể tích ban đầu 3500 cm . Biết diện tích của pit - tông là 250 cm . Áp suất khí quyển là 5 0p10 Pa , xem nhiệt độ khối khí không đổi. a) Ở trạng thái cân bằng lúc ban đầu, áp suất của khí trong xi lanh bằng 5 10 Pa . b) Đặt lên pit - tông một quả cân khối lượng m thì pit - tông dịch chuyển xuống một đoạn x cm , khi đó thể tích khí tăng. c) Nếu đặt lên pit - tông một quả cân có khối lượng 12,5 kg thì pit - tông dịch chuyển xuống dưới một đoạn 2 cm. d) Nếu đặt lên pit-tông một quả cân khối lượng 15 kg thì chiều cao cột không khí trong xilanh lúc này là 7 cm. Câu 4: Một nhiệt lượng kế m100 g nước ở nhiệt độ 100C , thả vào nhiệt lượng kế một cục nước đá thứ nhất có khối lượng 1m100 g ở nhiệt độ 1t10C . Sau khi cân bằng nhiệt, tiếp tục thả vào nhiệt lượng kế một cục nước đá thứ hai giống hệt cục nước đá thứ nhất. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg .K, nhiệt dung riêng của nước đá là 2100 J/kg.K , nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 53,3410 J/kg . Coi rằng không có sự trao đổi nhiệt của nhiệt lượng kế với môi trường xung quanh. a) Khi thả viên đá vào bình nhiệt lượng kế thì viên đá tỏa nhiệt, nhiệt lượng kế thu nhiệt. b) Nhiệt độ của hệ khi cân bằng nhiệt lần thứ nhất là 0C . c) Lượng nước có trong nhiệt lượng kế khi cân bằng lần thứ nhất là 200 g. d) Lượng nước có trong nhiệt lượng kế khi cân bằng lần thứ 2 là 212,3 g . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.