Content text CHỦ ĐỀ 7-DẠNG 2- GV.docx
1 CHỦ ĐỀ 7. DI TRUYỀN HỌC PHÂN TỬ DẠNG 2: GENE. QUÁ TRÌNH TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN DI TRUYỀN VÀ HỆ GENE Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1. (NB – Đề THPT Thường Xuân 2) Các bộ ba nào sau đây trên mRNA có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 3’GAU5’, 3’AAU5’, 3’AUG5’. B. 3’UAG5’, 3’UAA5’, 3’AGU5’. C. 3’UAG5’, 3’UAA5’, 3’UGA5’. D. 3’GAU5’, 3’AAU5’, 3’AGU5’. Câu 2: (NB – Đề Sở GD&ĐT Yên Bái) Phân tử có cấu trúc mang một bộ ba đối mã (anticodon) và có đầu 3' liên kết với amino acid là A. DNA. B. tRNA. C. mRNA. D. rRNA Đáp án Phân tử tRNA mang bộ ba đối mã, làm nhiệm vụ vận chuyển amino acid đến ribosom và tiến hành dịch mã Chọn B. Câu 3: (NB – Đề THPT Lam Kinh – Thanh Hóa) Trong bảng mã di truyền của gene trong nhân tế bào, có bao nhiêu mã di truyền không mã hóa amino acid? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: (NB – Đề THPT Hà Trung) Codon nào sau đây mã hóa amino acid? A. 5'UAA3'. B. 5'UAG3'. C. 5'GCC3'. D. 5'UGA3'. Đáp án Các codon 5'UAA3', 5'UAG3', 5'UGA3' là các codon kết thúc, không mã hóa amino acid. Chọn C. Câu 5: (NB – Đề Sở GD&ĐT Yên Bái Hình 3 mô tả cơ chế di truyền cấp độ phân tử nào dưới đây? A. Tái bản DNA. B. Nhân đôi DNA. C. Phiên mã. D. Dịch mã. Đáp án Hình 3 mô tả cơ chế dịch mã. Chọn D. Câu 6: (NB – Đề liên trường Nghệ An) Bộ ba 5’AUG3’ chỉ mã hóa amino acid methionine ở sinh vật nhân thực, điều này thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền? A. Tính liên tục. B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hoá. D. Tính phổ biến. Đáp án Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài sinh vật đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.