PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1.1. ESTER - LIPID - phần 7 - GIẢI.pdf

Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 1 PHẦN 7 – 1.1. ESTER (Phần 7) ) Chương 1. Câu 1: Cho c{c sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol E + 2NaOH Y + 2Z F + 2NaOH Y + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ carboxylic acidvà alcohol. a) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn acetic acid. b) Đốt ch{y Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3. c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens. d) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế. Hướng dẫn giải: a, d đúng ; b, c sai 2 3 2 2 5 2 5 3 Y lμ (COONa) E lμ (COOCH ) ; F lμ C H -OOC-COOH T lμ C H OH Z lμ CH OH a) đúng: T (C2H5OH) có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH. b) sai: Đốt cháy Y (COONa)2 thu được sản phẩm gồm CO2 và Na2CO3. c) sai: E là (COOCH3)2, không có nhóm chức –CHO. d) đúng: Chất T (C2H5OH), được dùng để sát trùng dụng cụ y tế. Câu 2: Cho c{c sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 3NaOH  X + 2Y + Z; (2) 2Y + H2SO4  Na2SO4 + 2T (3) 2X + H2SO4  Na2SO4 + 2R Biết E l| ester có công thức ph}n tử C6H8O6, T là carboxylic acid. a) Dung dịch chất X tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens. b) Chất Z t{c dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. c) Chất R l| hợp chất hữu cơ tạp chức. d) Đun nóng chất Z với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được alkene. Hướng dẫn giải: CTPT E lμ C H O 6 8 6 Tõ p­ (1) 2 2 4 2 2 4 2 2 Tõ (2) vμ (3) Y vμ Z ®Òu lμ muèi chøa 1 nguyan tö Na E lμ HCOO CH COO C H OOCH X lμ HO-CH -COONa Y lμ HCOONa ; ; Z lμ C H (OH) R lμ HO-CH -COOH T lμ HCOOH (a) sai; (b) ®óng; (c) ®óng; (d) sai . Câu 3: Ester X no, mạch hở, đa chức có công thức ph}n tử CnH10On. Xà phòng hoá hoàn toàn 11,7 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được một alcohol Y v| m gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai carboxylic acid. Cho c{c ph{t biểu sau
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 2 PHẦN 7 – 1.1. ESTER (Phần 7) ) Chương 1. a) Y hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch m|u xanh lam. b) 1 mol X phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra 8 mol Ag. c) Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp Z thu được số mol Na2CO3 và CO2 bằng nhau. d) Gi{ trị của m l| 13,5 gam. Hướng dẫn giải: a, c, d đúng; b sai + X là C8H10O8 với công thức cấu tạo l| HCOOCH2 – CH2 – OOC – COO – CH2 – CH2OOCH + Y là C2H4(OH)2 → a) đúng + 1 mol X phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra 4 mol Ag → b) sai + Z gồm HCOONa v| (COONa)2 → m = 0,1.68 + 0,05.134 = 13,5 gam → d) đúng. Câu 4: Cho c{c sơ đồ phản ứng: (1) E + NaOH X + Y; (2) F + NaOH X + Z; (3) Y + HCl T + NaCl Biết E, F đều l| c{c hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức ester (được tạo th|nh từ carboxylic acid và alcohol) v| trong ph}n tử có số nguyên tử carbon bằng số nguyên tử oxygen; E v| Z có cùng số nguyên tử carbon; ME < MF < 175. a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên. c) Hai chất E v| T có cùng công thức đơn giản nhất d) Đốt ch{y ho|n to|n Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Hướng dẫn giải: a đúng; b, c, d sai E v| F có số C bằng số O nên có dạng C H O n 2n 2 2k n Số chức Ester là 0,5n E v| F đều no, mạch hở nên k = 0,5n C H O n n 2 n M M 175 E F E là C2H4O2 và F là C4H6O4 (3) Y l| muối natri (sodium). Mặt kh{c, E v| Z cùng C nên: E là HCOOCH3; X là CH3OH và Y là HCOONa F là (COOCH3)2, Z là (COONa)2 Т l| HCOOH. a) Đúng b) Sai c) Sai, CTĐGN của E là CH2O, của T l| CH2O2 d) Sai, đốt Z tạo Na2CO3, CO2 (không tạo H2O). Câu 5: Ester X đa chức, no, mạch hở có công thức ph}n tử dạng CnH8On. Xà phòng hoá hoàn toàn X bởi dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối E v| F (ME < MF) của 2 carboxylic acid hơn kém nhau 1 nguyên tử carbon v| hỗn hợp alcohol Z gồm hai chất G v| T (MG < MT) cũng hơn kém nhau 1 nguyên tử carbon trong ph}n tử. a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. b) C{c chất trong Y đều có khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens. c) Từ ethylene có thể tạo ra T bằng một phản ứng. d) Đốt ch{y ho|n to|n F thu được hỗn hợp Na2CO3, CO2, H2O. Hướng dẫn giải: c đúng; a, b, d sai Ester là X đa chức, no, mạch hở, CTPT thỏa mãn l| C6H8O6. X có dạng R1COO-R2 -OOC-R3 -COOR4 . → Cấu tạo của X là HCOO-C2H4-OOC-COOCH3.
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 3 PHẦN 7 – 1.1. ESTER (Phần 7) ) Chương 1. → Y gồm: E là HCOONa; F là (COONa)2 → b) sai + Đốt F chỉ thu được Na2CO3 và CO2 → d) sai + Alcohol G là CH3OH; T là C2H4(OH)2 → c) đúng. Câu 6: Thủy ph}n ho|n to|n chất hữu cơ E mạch hở (gồm C, H, O) bằng dung dịch NaOH, thu được 4 sản phẩm hữu cơ X, Y, Z, T đều có 2 nguyên tử carbon trong ph}n tử (MX > MY > MZ > MT). Biết E t{c dụng vừa đủ với NaOH theo tỉ lệ 1: 3, oxi hóa không ho|n to|n Z hoặc T đều có thể thu được acetic acid. a) Tổng số nguyên tử trong một ph}n tử E bằng 24. b) E có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. c) Ở điều kiện thường, Z v| T l| chất lỏng, tan rất tốt trong nước. d) Khử Z bằng t{c nh}n khử LiAlH4, thu được T. Hướng dẫn giải: a, b đúng ; c, d sai E là: 2 2 5 2 2 2 2 5 COOCH COOC H COOCH COOCH CH hoaëc COOCH CH COOC H X là: (COONa)2 Y là: HOCH2COONa Z là: C2H5OH T là: CH3CHO a) Đúng b) Đúng c) Sai vì aldehyde CH3CHO l| chất khí tan rất tốt trong nước d) Sai: Khử T thu được Z. Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 3NaOH X + 2Y + Z (2) 2Y + H2SO4 Na2SO4 + 2T (3) 2Z + H2SO4 Na2SO4 + 2R Biết E l| Ester có công thức ph}n tử CnHn+2On (170 < ME < 180). T là carboxylic acid, Z là alcohol đa chức. a) Chất E l| ester của glycerol với c{c carboxylic acid b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens. c) Chất Z t{c dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. d) Chất T có số nguyên tử hydrogen bằng số nguyên tử oxygen. Hướng dẫn giải: Ta có: 170 < (29n + 2) < 180 → 5,8 < n < 6,14 → n = 6 → E là C6H8O6 (có 3 liên kết π). Từ phản ứng (2), (3) → T v| R đều có 1 nhóm –COOH; Z là alcohol đa chức. CTCT của E l|: HCOO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-H. → X là HO-CH2-COONa; Y là HCOONa; Z là C2H4(OH)2. T là HCOOH; R là HO-CH2-COOH. + C2H4(OH)2 t{c dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam → c) đúng. + HCOOH có 2 nguyên tử H v| 2 nguyên tử O → d) đúng. Câu 8: Ester no, mạch hở E có công thức ph}n tử CnH8On. Cho E t{c dụng với dung dịch NaOH, thu được muối X, Y (đều l| muối của carboxylic acid, MX < MY) và hai alcohol Z, T (MZ < MT). a) Chất E l| ester của glycerol với carboxylic acid. b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens.
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 4 PHẦN 7 – 1.1. ESTER (Phần 7) ) Chương 1. c) Chất T t{c dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. d) Đun nóng chất Z với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được alkene. Hướng dẫn giải: a, d sai; b, c đúng n 8 n COO 6 8 6 2 2 3 E lμ este no, m1ch hë, CTPT lμ C H O E cã 0,5nCOO E cã 0,5n 2.n 2 8 k 0, 5n n 6 E lμ C H O 2 E NaOH 2 Muèi cða carboxylic acid (X,Y) + 2 alcohol (Z, T) E lμ HCOO CH CH OOC COO CH X lμ HCOON 2 3 2 4 2 a; Y lμ (COONa) ; Z lμ CH OH; T lμ C H (OH) . Câu 9: Chất hữu cơ E có công thức ph}n tử C10H8O4. Đun nóng E với dung dịch NaOH thì thu được ba chất hữu X, Y, Z đều có chứa nguyên tố natri (sodium) (MX < MY

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.