PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD5 Exercise 3 KEY P85.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu Exercise 3 Question 1: Remember to phone me as soon as you come home. → Don’t … Đáp án ↳ Don’t forget to phone me as soon as you come home. Giải thích: Remember to V = Don’t forget to V= Nhớ làm gì/ đừng quên làm gì Dịch: Đừng quên gọi cho mình ngay khi cậu về nhà nhé. Question 2: I wish I hadn’t told him the truth. → I regret … Đáp án ↳ I regret having told him the truth. Giải thích:  - Regret + Ving = Tiếc đã làm gì.  - Ở đây dùng “regret having told” chứ không dùng “regret telling” để nhấn mạnh hành động nói ra sự thật xảy ra trước hành động hối tiếc.  Dịch: Tôi thấy hối hận vì đã kể cho anh ta nghe sự thật. Question 3: “If I were you, I would have an apology to make to him.” → She advised … Đáp án ↳ She advised me to have an apology to make to him. Giải thích: Đây là câu gián tiếp diễn tả lời khuyển, sử dụng cấu trúc: advise sb to do st (khuyên ai đó làm gì). Dịch: Cô ấy khuyên tôi nên xin lỗi anh ta. Question 4: I’ve spent years building up my collection. → It … Đáp án ↳ It has been years since I started building up my collection. Giải thích: It has been + [Khoảng thời gian] = đã được một [khoảng thời gian] từ khi ai đó bắt đầu làm gì. Dịch: Đã nhiều năm rồi từ khi tôi bắt đầu bộ sưu tập của mình. Question 5: This car was too expensive for me to buy. → I couldn’t … Đáp án
↳ I couldn’t afford to buy this car. Giải thích: can’t/couldn’t afford to V = không đủ năng lực tài chính để làm gì Dịch: Tôi không đủ tiền để mua chiếc xe đó. (Chiếc xe đó quá đắt với tôi). Question 6: “I’ll come round and see him every day”, said she. → She promised _________________________________. Đáp án ↳ She promised to come around and see him everyday. Giải thích: câu tường thuật promised to V: hứa sẽ làm gì Dịch: Cô ấy hứa sẽ ghé qua thăm anh ta mỗi ngày. Question 7: My father doesn’t let me go out late at night. → My father doesn’t allow … Đáp án ↳ My father doesn’t allow me to go out late at night. Giải thích: allow sb to V = let sb V: Cho phép ai làm gì Dịch: Bố tôi không cho phép tôi đi chơi muộn ở ngoài. Question 8: I am looking forward to hearing from you. → I expect … Đáp án ↳ I expect to hear from you. Giải thích: look forward to Ving = expect to V: hy vọng/ mong muốn làm điều gì Dịch: Mình mong sẽ nghe được tin từ cậu. Question 9: The campaign has certainly succeeded in raising public awareness of the issue. → The campaign has certainly …. Đáp án ↳ Đáp án: The campaign has certainly managed to raise public awareness of the issue. Giải thích: succeed in Ving = manage to V: xoay sở/thành công trong việc làm gì Dịch: Chiến dịch đã chắc chắn thành công trong việc nâng cao nhận thức cộng đồng về vấn đề đó. Question 10: “Would you like to stay with us for a few weeks?” → Her family invited me … Đáp án ↳ Her family invited me to stay with them for a few weeks. Giải thích: invite sb to V= mời ai làm gì Dịch: Gia đình cô ấy mời tôi ở lại với họ vài tuần. Question 11: “Try to learn foreign languages at school well.”
→ He encouraged me …. Đáp án ↳ He encouraged me to learn foreign languages at school well. Giải thích: encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì Dịch: Anh ấy khuyến khích tôi học tốt ngoại ngữ ở trường. Question 12: “Don’t forget to take all personal belongings with you when you leave the plane.” → Passengers are reminded … Đáp án ↳ Passengers are reminded to take all personal belongings with them when they leave the plane. Giải thích:  - Remind sb to Vo: nhắc nhở ai làm gì => to be reminded to Vo: được nhắc nhở làm gì Dịch: Hành khách được nhắc nhở phải mang theo tất cả hành lý cá nhân khi xuống máy bay. Question 13: Computerization should enable us to cut production costs by half. → Computerization should help … Đáp án ↳ Đáp án: Computerization should help us to cut/cut production costs by half. Giải thích: enable sb to V = help sb to V/V: giúp ai làm gì Dịch: Tin học nên giúp chúng ta giảm chi phí sản xuất đi một một nửa. Question 14: “I think it’s a wise decision to invest in the project,” he said to a foreign businessman. → He persuaded …. Đáp án ↳ He persuaded a foreign businessman to invest in the project. Giải thích: persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì Dịch: Anh ta thuyết phục nhà đầu tư ngoại quốc đầu tư vào dự án. Question 15: You should ask your accountant to give you some financial advice. → You should tell … Đáp án ↳ You should tell your accountant to give you some financial advice. Giải thích: tell sb to V= yêu cầu ai làm gì = ask sb to V Dịch: Bạn nên yêu cầu bên kế toán hỗ trợ tài chính cho bạn.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.