Content text PHAN B. BAI TAP TU LUAN - Cauhoi.docx
1 PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1. Tìm nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý) 1 d. 1 n nx xxC n + =+ +ò 1dln.xxC x=+ ò sindcos.xxxC=-+ ò cosdsin.xxxC=+ò 2 1 dcot. sinxxC x=-+ ò 21dtan. cosxxC x=+ ò d. ln x xa axC a=+ ò d.xxexeC=+ò Một số nguyên tắc tính cơ bản g Tích của đa thức hoặc lũy thừa PP¾¾¾® khai triễn. g Tích các hàm mũ PP¾¾¾® khai triển theo công thức mũ. g Bậc chẵn của sin và cosin Þ Hạ bậc: 221111 sincos2, coscos2. 2222aaaa=-=+ g Chứa tích các căn thức của xPP ¾¾¾® chuyển về lũy thừa. Câu 1. Tìm: 1) 5 xdx ; 2) 2 xdx 3) 1 xdx . 4) 6 xdx 5) 1 dx x . 6) 2 1 dx x ; 7) 1 2 xdx 8) 1 dx x . 9) 3 1 dx x ; 10) (0)xdxx ; 11) 3 1 (0)dxx x . 12) 2 4 (2)x dx x 13) 276xxdx 14) 3(34)xxdx 15) 2 (23)x dx x 16) 25246xxdx 17) (3)(2)xxdx 18) 63 7 ,(0)xx dxx x 19) 2 xdx ; 20) 34dx x ; 21) 4 23 3dx x ; 22) 1 241 2xxdx 23) 1 dx x ; 24) 4 11dx x ; 25) 3 1 x dx x . 26) 1 3 xdx 27) 7 1 dx x ; 28) 4 3 5 1 dx x 29) 2 1 xdx x 30) (3)(1) xx dx x 31) 24 3(25)xxdx x
3 18) 20) 21) 3 1 1 x x e dx e 22) 3 2 sin2 sin x dx x Dạng 2. Nguyên hàm có điều kiện Câu 5. Tìm hàm số ()yfx , biết 3 2 ()3(0)fxxx x và (1)1f . Câu 6. Tìm hàm số ()fx biết rằng 2()26xfxxe và (0)2f . Câu 7. Tìm hàm số ()fx , biết rằng: a) 3()241,(1)0fxxxf ; b) ()5cossin,1 2fxxxf Câu 8. Biết rằng đồ thị của hàm số ()yfx đi qua điểm (1;2) và có hệ số góc của tiếp tuyến tại mỗi điểm (;())xfx là 2 1x x với 0x . Tìm hàm số ()fx . Câu 9. Tìm đạo hàm của hàm số 2()ln4Fxxx . Từ đó, tìm 2 1 4 dx x . Câu 10. Tìm nguyên hàm ()Fx của hàm số 2()23fxxx , biết (0)1F . Câu 11. Cho hàm số 1 ()fx x với 0x . Tìm nguyên hàm ()Fx của ()fx thoả mãn (2)0F . Câu 12. Cho ()Gx là nguyên hàm của hàm số ()xgxe thoả mãn (0)3G . Tính (1)G . Câu 13. Tìm nguyên hàm ()Fx của hàm số 2()32fxxx , biết (1)5F . Câu 14. Tìm nguyên hàm ()Fx của hàm số 32()43fxxx , biết (1)(1)16Ff . Câu 15. a) Tìm 21tanxdx . b) Tìm nguyên hàm ()Fx của hàm số ()sinfxx , biết (2)0F . Câu 16. Tìm nguyên hàm ()Fx của hàm số ()2xfx thoả mãn (0)1F . Câu 17. (Mã 123 2017) Xác định hàm số fx thỏa mãn '35sinfxx và 010f . Câu 18. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số 2xfxxe . Tìm một nguyên hàm Fx của hàm số fx thỏa mãn 02019F . Dạng 3. Ứng dụng 1. BÀI TOÁN VỀ VẬN TỐC Phương pháp giải - Nguyên hàm của vận tốc là quãng đường: ()().stvtdt - Rút ra kết luận bài toán.
4 Ví dụ 1. Vận tốc của một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng tại thời điểm t là ()1609,8( /vttms ) (coi 0t là thời điểm viên đạn được bắn lên). Tính quãng đường đi được của viên đạn kể từ khi bắn lên cho đến thời điểm t ? Bài giải Quãng đường đi được của viên đạn là 2 ()()(1609,8)1609,8. 2 t stvtdttdttC 2. BÀI TOÁN VỀ GIA TỐC Phương pháp giải - Nguyên hàm của vận tốc là quãng đường: ()().vtatdt - Rút ra kết luận bài toán. Ví dụ 2. Một viên đạn được bắn lên trời (phương thẳng đứng) với vận tốc là 72 /ms bắt đầu từ 2 m . Hãy xác định chiều cao của viên đạn sau thời gian 5s kể từ lúc bắn. Bài giải Ta có vận tốc của viên đạn tại thời điểm t là 1()9,89,8.vtdttC Do (0)72v nên 11(0)9,807272()9,872. vCCvtt Độ cao của viên đạn tại thời điểm t là 2 2()()(9,872)4,972.stvtdttdtttC Vì (0)2s nên 22 22(0)4,9072022()4,9722sCCsttt Vậy sau khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắn, viên đạn ở độ cao 2 (5)4,957252239,5( ).sm 3. BÀI TOÁN VỀ KINH TẾ Phương pháp giải - Nếu biết ()fx là hàm giá trị biên, thì hàm mục tiêu sẽ là ()(). fxdxFxC - Rút ra kết luận bài toán. Ví dụ 3. Một công ti cho biết hàm chi phí biên của việc sản xuất sản phẩm A là 2323.MCxx Hỏi hàm tổng chi phí của việc sản xuất sản phẩm A là gì? Bài giải Hàm tổng chi phí là 2320()()3233. TCxMCdxxxdxxxxC Khi 0x thì 0()TCxC . Giá trị này gọi là định phí của công ti (FC nghĩa là fix cost) không phụ thuộc vào sản lượng sản xuất. Do đó ta có 32()3.TCxxxxFC Câu 19. Vận tốc của một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng tại thời điểm t là ()1809,8( /vttms ) (coi 0t là thời điểm viên đạn được bắn lên). Tính quãng đường đi được của viên đạn kể từ khi bắn lên cho đến thời điểm t .