PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Ms Tra My_Đề tinh túy 8_Key.docx

ĐĂNG KÍ KHÓA ÔN THI THPT QUỐC GIA_ÔN LÀ TRÚNG Theo dõi Page: Cô My Tiếng Anh để xem livestream và nhận tài liệu hay nhé! CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA BỘ ĐỀ 2_ĐỀ TINH TÚY 8 Cô Trà My Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1. Her laptop crashed ten minutes ago and she still hasn’t been able to turn them on. A. still B. them C. crashed D. been Giải thích: chủ ngữ là laptop (vật số ít): them  it Dịch: Máy tính cô ấy sập 10 phút trước và cô ấy vẫn chưa bật lại được. Đáp án B Question 2. My daughter forgets to bring her notebook to the biology class yesterday morning. A. forgets B. her C. biology D. to Giải thích: “yesterday morning” là quá khứ” forgets  forgot Dịch: Con gái của tôi quên mang vở đến lớp sinh học sáng ngày hôm qua Đáp án A Question 3. The company had better develop more rapid and reliant systems for handling customers’ complaints. A. company B. complaints C. rapid D. reliant Giải thích: reliant (adj): có thể dựa vào, nhờ vào reliable (adj): đáng tin cậy: reliant => reliable Dịch: Công ty nên phát triển một hệ thống chăm sóc khác hàng nhanh và đáng tin cậy hơn. Đáp án D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 4. Peter will buy a motorbike _______. A. after he is saving enough money B. as soon as he had saved enough money C. when he saves enough money D. by the time he saved enough money Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1, câu điều kiện có thực ở hiện tại: If + S + V (present simple), S + will + V Dịch: Peter sẽ mua một chiếc xe máy khi anh ấy tiết kiệm đủ tiền Đáp án C Question 5. My sister works as a secretary. She is thinking of getting a fax _______. A. instrument B. motor C. engine D. machine Giải thích: fax machine (n): máy fax Dịch: Chị tôi làm thư ký. Cô ấy đang nghĩ đến việc mua một cái máy fax. Đáp án D Question 6. You shouldn’t use _______ chemicals to clean your kitchen because they can be very harmful to your health.
ĐĂNG KÍ KHÓA ÔN THI THPT QUỐC GIA_ÔN LÀ TRÚNG Theo dõi Page: Cô My Tiếng Anh để xem livestream và nhận tài liệu hay nhé! A. harmless B. hazardous C. renewable D. eco-friendly Giải thích: hazardous (adj): nguy hiểm Các đáp án khác: A. harmless (adj): vô hại C. renewable (adj): mang tính tái tạo D. eco-friendly (adj): thân thiện môi trường Dịch: Bạn không nên sử dụng các chất hóa học nguy hiểm để lau bếp vì chúng có thể gây hại cho sức khỏe của bạn. Đáp án B Question 7. Your children can swim, _______? A. can they B. do they C. don’t they D. can’t they Giải thích: cấu trúc câu hỏi đuôi: S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S? Dịch: Mấy đứa nhà bạn biết bơi, đúng không? Đáp án D Question 8. She has taken to teaching like a _______ to water. A. duck B. fish C. shrimp D. chicken Giải thích: Nếu bạn take to something like a duck to water, có nghĩa khi lần đầu tiên làm một việc gì bạn phát hiện ra là mình làm việc đó rất giỏi Dịch: Cô ấy làm quen việc dạy như vịt gặp nước Đáp án A Question 9. Unless we do something to prevent environmental degradation, hundreds of plants and species will _______. A. go on B. die out C. fall over D. bring up Giải thích: die out: chết Các đáp án khác: A. go on: tiếp tục C. fall over: ngã D. bring up: nuôi nấng, bàn luận Dịch: Nếu ta không làm gì để ngăn sự suy thoái môi trường, hàng trăm loài cây và động vật sẽ chết Đáp án B Question 10. Thomas has just bought _______ new house near the central park. A. Ø (no article) B. an C. a D. the Giải thích: danh từ số ít house (n): ngôi nhà, ngôi nhà chưa được xác định trước trong câu  loại “the”, chọn “a” Dịch: Thomas vừa mua một ngôi nhà gần công viên trung tâm. Đáp án C Question 11. Students _______ high marks will receive scholarships from school. A. having B. to have C. who has D. had
ĐĂNG KÍ KHÓA ÔN THI THPT QUỐC GIA_ÔN LÀ TRÚNG Theo dõi Page: Cô My Tiếng Anh để xem livestream và nhận tài liệu hay nhé! Giải thích: Students là người  mệnh đề quan hệ sử dụng “who” Dịch: Những học sinh có điểm cao sẽ nhận học bổng từ trường. Đáp án C Question 12. The suspect admitted _______ the precious picture in the museum. A. to steal B. stole C. steal D. stealing Giải thích: admit + V-ing: thú nhận làm gì Dịch: Nghi phạm đã thú nhận ăn trộm ức tranh quý giá trong bảo tàng. Đáp án D Question 13. Yesterday I _______ in the park when I saw Dick playing football. A. has been walking B. has walked C. was walking D. walked Giải thích: Cấu trúc với diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. S + V(quá khứ đơn) when/while S + V(quá khứ tiếp diễn) Dịch: Hôm qua tôi đang ở công viên thì tôi thấy Dick chơi bóng đá. Đáp án C Question 14. Thomas became internationally famous _______ his novels when he was a student. A. on B. at C. for D. to Giải thích: famous + for st: nổi tiếng vì gì đó Dịch: Thomas trở nên nổi tiếng tầm quốc tế bởi những cuốn tiểu thuyết khi anh ấy còn là học sinh. Đáp án C Question 15. This postcard _______ by my mother in Italy last summer. A. bought B. was buying C. has bought D. was bought Giải thích: Cấu trúc câu bị động: S + be + P2; Có “last summer”  quá khứ đơn Dịch: Tấm bưu thiếp được mẹ tôi mua ở Ý hè năm trước Đáp án D Question 16. Russia is the _______ country in the world. A. most large B. more large C. larger D. largest Giải thích: in the world  sử dụng so sánh nhất  largest Dịch: Nga là quốc gia lớn nhất thế giới. Đáp án D Question 17. They climbed to the top of the hill to admire the ______ of the sunset. A. beautify B. beauty C. beautiful D. beautifully Giải thích: sau “the” phải là danh từ  beauty (n): vẻ đẹp Các đáp án khác: A. beautify (v): làm đẹp C. beautiful (adj): đẹp
ĐĂNG KÍ KHÓA ÔN THI THPT QUỐC GIA_ÔN LÀ TRÚNG Theo dõi Page: Cô My Tiếng Anh để xem livestream và nhận tài liệu hay nhé! D. beautifully (adv): một cách đẹp đẽ Dịch: Họ trèo lên đỉnh đồi để ngắm vẻ đẹp của hoàng hôn. Đáp án B Question 18. Most governments tax people on the amount of money they ____ each year. A. win B. earn C. make D. do Giải thích: earn (v): kiếm được, với make (v): làm ra. Thuế thu cả tiền không từ công việc (VD: thừa kế, trúng sổ xố,…) Dịch: Hầu hết các chính phủ đánh thuế người dân dựa trên số tiền họ kiếm được mỗi năm. Đáp án B và C đều đúng Earn money: Đề cập cách kiếm tiền thông qua công việc và hoạt động kinh doanh Make money: nhấn mạnh vào hình thức kiếm tiền (không phải nói thu nhập thường xuyên và chính thức) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 19. I got myself comfortable and closed my eyes. Shortly after that, I heard the sound of the alarm. A. Not until I hardly heard the sound of the alarm did I get myself comfortable and close my eyes B. Scarcely had I got myself comfortable and closed my eyes, I heard the sound of the alarm. C. No sooner had I heard the sound of the alarm than I got myself comfortable and closed my eyes. D. Hardly had I got myself comfortable and closed my eyes when I heard the sound of the alarm. Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ: Hardly/Barely/Scarcely + had + S + P2 when + S + V (QKĐ): ngay khi … thì Các đáp án khác: A. Not until I hardly heard the sound of the alarm did I get myself comfortable and close my eyes: Mãi cho đến khi tôi nghe thấy báo thức thì tôi thoải mái và nhắm mắt (sai nghĩa, cấu trúc Not until + time/time clause + mệnh đề đảo ngữ: mãi đến khi) B. Scarcely had I got myself comfortable and closed my eyes, I heard the sound of the alarm.: Tôi vừa thoải mái và nhắm mắt xong thì nghe thấy báo thức (sai ngữ pháp, cấu trúc Scarcely + had + S +V3 when + S + V2: ngay khi thì) C. No sooner had I heard the sound of the alarm than I got myself comfortable and closed my eyes.: Tôi vừa nghe chuông báo thức xong thì tôi thoải mái và nhắm mắt (sai nghĩa, cấu trúc No sooner + trợ động từ + S1 + V + than + S2 + V: ngay sau khi) Dịch: Tôi vừa thoải mái và nhắm mắt thì tôi nghe thấy tiếng báo thức. Đáp án D Question 20. He didn’t study hard. He got bad marks. A. If he had studied hard, he wouldn’t have got bad marks. B. If he studied hard, he wouldn’t get bad marks. C. If he hadn’t studied hard, he would have got bad marks. D. If he didn’t study hard, he would get bad marks. Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 3 dung cho câu điều kiện không có thực trong quá khứ: If + S + had + Vp2, S + would/could/should (not) + have + Vp2. Các đáp án khác: B. If he studied hard, he wouldn’t get bad marks.: Nếu anh ấy đã học thì anh ấy đã không bị điểm kém (sai cấu trúc, Câu điều kiện loại II là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại.) C. If he hadn’t studied hard, he would have got bad marks.: Nếu anh ấy đã không học thì anh ấy đã bị điểm kém. (đúng cấu trúc nhưng sai nghĩa)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.