Content text 09. ĐỀ 9 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 09 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 51fxx . Giá trị 3f bằng A. 16 . B. 3 . C. 4 . D. Không xác định. Câu 2: Tọa độ đỉnh I của parabol 2:23Pyxx là A. 1;6. B. 1;2. C. 1;6. D. 1;2. Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2320xx là A. 1;2 . B. ;12; . C. 1;2 . D. ;12; . Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2321xxx là A. 3S . B. 2S . C. 4;2S . D. 1S . Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm 1;4M và có vectơ pháp tuyến 2;3→ n có phương trình tổng quát là A. 23140xy . B. 23100xy . C. 4100xy . D. 4100xy . Câu 6: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2;5M và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB . A. 52150xy . B. 25200xy . C. 52200xy . D. 25200yx . Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng :320 ':310 xyvàxy ? A. 90 o . B. 120 o . C. 60 o . D. 30 o . Câu 8: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1:4310xy và 2 66 : 18 xt yt . A. 7 25 . B. 1 . C. 24 25 . D. 6 25 . Câu 9: Xác định tâm và bán kính của đường tròn 22:129.Cxy A. Tâm 1;2,I bán kính 3R . B. Tâm 1;2,I bán kính 9R . C. Tâm 1;2,I bán kính 3R . D. Tâm 1;2,I bán kính 9R . Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm 3;1I và đi qua điểm 2;1M là A. 22315.xy B. 22315.xy C. 22315.xy D. 22315.xy Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 23yx . B. 24yx . C. 25yx . D. 24yx .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. 3750 . B. 50 . C. 375 . D. 150 . Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 . B. 70 . C. 80 . D. 60 . Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. 9! . B. 9 . C. 1 . D. 99 . Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? A. 5 59A . B. 5 59C . C. 14 5958AA . D. 14 5958.CC . Câu 16: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác trong có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là A. 3 15C . B. 15! . C. 315 . D. 3 15A . Câu 17: Tìm hệ số của 22 xy trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 42xy . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 . Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là A. 3 7 . B. 3 5 . C. 3 14 . D. 3 11 . Câu 19: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3 A. 1 3 . B. 1 2 . C. 3 10 . D. 2 3 . Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng A. 1 6 . B. 1 30 . C. 3 5 . D. 2 5 . Câu 21: Tập xác định của hàm số 1 4 2yx x là A. 2;4D B. 2;4D C. 2;4D D. ;24;D Câu 22: Cho hàm số bậc hai 243yxx . Tìm mệnh đề đúng: A. Hàm số đồng biến trên ;3 . B. Hàm số nghịch biến trên ;3 . C. Hàm số đồng biến trên ;2 . D. Hàm số nghịch biến trên ;2 . Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2220xmxm vô nghiệm. A. 20m . B. 20m . C. 2 0 m m . D. 2 0 m m .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày được chọn tạo thành một đôi. A. 1 2 . B. 1 10 . C. 7 9 . D. 1 9 . II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Cho tập hợp 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau? Câu 37: Cho điểm 1;2M và đường thẳng :250dxy . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng Câu 39: Cho elip E có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho 0 1290FMF . Biết diện tích tam giác 12MFF bằng 26. Phương trình chính tắc của elip E là. ---------- HẾT ----------