Content text 8. END-OF-TERM 1 TEST - (GV).docx
END-OF-TERM 1 TEST Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. chore B. character C. children D. check Kiến thức về phát âm phụ âm “ch”: A. chore /t∫ɔ:[r]/ B. character /'kærəktə[r]/ C. children /'t∫ɪldrən/ D. check /t∫ek/ => Đáp án B âm “ch” được phát âm là /k/. Các đáp án còn lại được phát âm là /t∫/. 2. A. bond B. hobby C. other D. top Kiến thức về phát âm nguyên âm “o”: A. bond /bɒnd/ B. hobby /'hɒbi/ C. other /'ʌðə[r]/ D. top /tɒp/ => Đáp án C âm “o” được phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /ɒ/. Mark the letter A, B, Cor D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 3. A. service B. apply C. useful D. local Kiến thức về trọng âm A. service /'sɜ:vɪs/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /ɪ/. B. apply /ə'plai/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/. C. useful /'ju:sfl/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -ful không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. D. local /'ləʊkl/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. => Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 4. A. advertisement B. application C. volunteer D. successful Kiến thức về trọng âm A. advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc, đuôi -
- make sure: đảm bảo - appliance /ə'plaiəns/ (n): thiết bị, dụng cụ - turned off: tắt - in use: được sử dụng 11. Buying organic products helps to reduce the use of harmful ______ in food. A. chemist B. chemistry C. chemicals D. chemical Kiến thức về từ loại A. chemist /'kemist/ (n): người bán dược phẩm, dược sĩ;nhà hóa học B. chemistry /'kemistri/ (n): hóa học C. chemicals /'kemikəlz/ (n): hoá chất, chất hoá học D. chemical /'kemikl/ (adj): [thuộc] hóa học, [về] hóa học; (n): chất hóa học, hóa chất Ta cần một danh từ đứng sau tính từ “harmful”. Xét nghĩa cả câu để chọn danh từ phù hợp. Tạm dịch: Mua các sản phẩm hữu cơ giúp giảm việc sử dụng các hóa chất độc hại trong thực phẩm. => Chọn đáp án C *Note: organic /ɔ:'gænik/ (adj): hữu cơ 12. In the music contest, ______ perform their songs and then receive the judges’ opinions. A. participants B. participate C. participation D. participating Kiến thức về từ loại A. participant /pɑ:'tisipənt/ (n): người tham gia, người tham dự B. participate /pɑ:'tisipeit/ (v): tham gia, tham dự C. participation /pɑ: tisi'pei∫n/ (n): sự tham gia, sự tham dự D. participating: dạng danh động từ của “participate” Ta cần một danh từ để làm chủ ngữ. Xét nghĩa cả câu để chọn danh từ phù hợp. Tạm dịch: Trong cuộc thi âm nhạc, người tham gia biểu diễn các bài hát và sau đó nhận đánh giá của ban giám khảo. => Chọn đáp án A *Note: judge /'dʒʌdʒ/ (n): giám khảo 13. Many live singing competitions allow audiences ______ for their preferred performances. A. to prepare B. to show C. to look D. to vote Kiến thức về động từ nguyên mẫu Ta có: allow sb to do sth: cho phép ai làm gì Tạm dịch: Nhiều cuộc thi hát trực tiếp cho phép khán giả bình chọn cho phần biểu diễn ưa thích của họ