PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Mục tiêu 8 - 10 điểm - 34 câu XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI, TÍNH CHẤT CỦA ESTE.pdf

1 MỤC TIÊU 8 - 10 ĐIỂM 40 NGÀY CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC - NĂM 2019 NGÀY 31: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI, TÍNH CHẤT CỦA ESTE Câu 1: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. vinyl axetat. Câu 2: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nóng E trong dung dịch NaOH, thu được 1 muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu đúng là A. Hỗn hợp T không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X và Y đều có phản ứng tráng bạc. C. Hai ancol trong T có cùng số nguyên tử cacbon. D. X có đồng phân hình học. Câu 3: X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol) C10H8O4 + 2NaOH X  1 + X2 o t X1 + 2HCl X  3 + 2NaCl nX3 + nX2 poli(etylen-terephtalat) + 2nH  2O o t Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam. D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8. Câu 4: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (a) X + 2NaOH Y + Z +T o t (b) X + H2 E o Ni,t (c) E + 2NaOH 2Y + T o t (d) Y + HCl NaCl + F  Khẳng định nào sau đây đúng? A. T là etylen glicol. B. Y là ancol etylic. C. Z là anđehit axetic. D. T có hai đồng phân. Câu 5: Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau: X + NaOH  muối Y + Z. Z + AgNO3 + NH3 + H2O  muối T + Ag + ... T + NaOH Y + ...  Khẳng định nào sau đây sai? A. Z không tác dụng với Na. B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng. C. Y có công thức CH3COONa. D. Z là hợp chất không no, mạch hở. Câu 6: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
2 Câu 7: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: o o o t CaO, t (raén) (raén) 4 2 3 t 3 3 2 3 4 4 3 X NaOH Y Z (1) Y NaOH CH Na CO (2) Z 2AgNO 3NH H O CH COONH 2NH NO 2Ag (3)             Chất X là A. etyl fomat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat. Câu 8: Cho sơ đồ sau: Công thức cấu tạo của M là A. CH=CH2COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOC2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H3COOC3H7. Câu 9: Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) Y + Z (1) o t Y + NaOH (rắn) T + P (2) o CaO,t  T Q + H2 (3) o 1500C Q + H2O Z (4) o t, xt Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOC2H5 và CH3CHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X (C5H8O2) + NaOH X  1 (muối) + X2 (2) Y (C5H8O2) + NaOH Y  1 (muối) + Y2 Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2? A. Bị khử bởi H2 (to , Ni). B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to ). C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. D. Tác dụng được với Na. Câu 11: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau: A B + H  2O (1) A + 2NaOH 2D + H  2O (2) B + 2NaOH 2D (3)  D + HCl E + NaCl (4)  Tên gọi của E là A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxipropanoic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. axit propionic. Câu 12: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho) (1) X + 2NaOH Y + Z + T o t (2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3 o t  (3) Z + HCl C  3H6O3 + NaCl
3 (4) T + Br2 + H2O C  2H4O2 + 2W Phân tử khối của X là A. 172. B. 156. C. 220. D. 190. Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng: (1) X + NaOH X  1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4 X  3 + Na2SO4; (3) nX3 + nX4 nilon-6,6 + nH  2O; (4) 2X2 + X3 X  5 + 2H2O. Công thức cấu tạo phù hợp của X là A. CH3OOC[CH2]5COOH. B. CH3OOC[CH2]4COOCH3. C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. HCOO[CH2]6OOCH. Câu 14: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro. C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc. D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4. Câu 15: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH X1 + 2X2 o t (b) X1 + H2SO4 X  3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 poli(etylen terephtalat) + 2nH2O o t, xt (d) X2 + CO X  5 (e) X4 + 2X5 X6 + 2H2O o H ,t   Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là A. 164 và 46. B. 146 và 46. C. 164 và 32. D. 146 và 32. Câu 16: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): C5H8O4 (X) + 2NaOH 2X  1 + X2 X2 + O2 X3 o Cu, t 2X2 + Cu(OH)2 Phức chất có màu xanh + 2H2O. Phát biểu nào sau đây sai? A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 17: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (1) X + NaOH dư X1 + X2 + X3 o t (2) X2 + H2 X3 o Ni, t (3) X1 + H2SO4 loãng Y + Na2SO4 o t Phát biểu nào sau đây sai? A. X3 là ancol etylic. B. X2 là anđehit axetic. C. X1 là muối natri malonat. D. Y là axit oxalic. Câu 18: Chất X có công thức phân tử . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y C6H8O4 và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 H2SO4 loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
4 A. Chất Y có công thức phân tử . C4H2O4N 2 a B. Chất Z làm mất màu nước brom. C. Chất T không có đồng phân hình học. D. Chất X phản ứng với (Ni, ) theo tỉ lệ mol 1:3. H2 o t Câu 19: Este X có công thức phân tử C7H8O4, tạo bởi axit hai chức và hai ancol đơn chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: (1) X + 2H2 Y Ni, t (2) X + 2NaOH Z + X1 + X2 t Phát biểu sau đây sai? A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. B. Z là natri malonat. C. X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. D. Y có công thức phân tử là C7H12O4. Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH X1 + X2 + X3 t X1 + H2SO4 X4 (axit ađipic) + Na2SO4 t X2 + CO X5 xt, t X3 + X5 X6 (este có mùi chuối chín) + H2O o H ,t   Phát biểu sau đây sai? A. Phân tử khối của X5 là 60. B. Phân tử khối của X là 230. C. Phân tử khối của X6 là 130. D. Phân tử khối của X3 là 74. Câu 21: Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau: X + H2O Y1 + Y2 o H , t   Y1 + O2 Y2 o xt, t Phát biểu sau đây đúng? A. X là metyl propionat. B. Y1 là anđehit axetic. C. Y2 là axit axetic. D. Y1 là ancol metylic. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 + NaOH X + Y o t (2) X + AgNO3 + NH3 + H2O Z + Ag↓ + NH4NO3 o t (3) Y + NaOH CH4 + Na2CO3 o CaO, t  Phát biểu sau đây sai? A. C4H6O2 là vinyl axetat. B. X là anđehit axetic. C. Z là axit axetic. D. Y là natri axetat. Câu 23: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) A + 3NaOH 2X + Y + H2O o t (2) 2X + H2SO4 Na2SO4 + 2Z o t (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O T + 2Ag + 2NH4NO3 o t Nhận xét nào sau đây đúng? A. Phân tử A có 4 liên kết π. B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất. C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon. D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi. Câu 24: Cho các sơ đồ phản ứng sau: X + 3NaOH X1 + X2 + X3 + H2O o t X1 + 2NaOH (rắn) CH4 + 2Na2CO3 o CaO, t 

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.