PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ CK TAI MŨI HỌNG Y19AB.pdf

TP6 gang ĐỀ LÝ THUYẾT TAI MŨI HỌNG Y19AB - 27/01/2024 Câu 1: Liên cầu tan huyết β nhóm A A. S. pneumoniae B. S. pyogenes C. M. catarrhalis D. S. aureus Câu 2: Cầm máu trong chảy máu mũi. Chọn câu sai: A. Nhét merocel mũi trước B. Đặt sonde nelaton mũi sau C. Đốt cầm máu bằng AgNO3 D. Đốt cầm máu bằng monopolar Câu 3: Cơ búa, cơ bàn đạp do thần kinh nào chi phối A. V, VII B. V, VIII C. VII, VIII D. VIII, X Câu 4: Theo giải phẫu, đoạn hẹp của thực quản tính từ răng hàm trên. Chọn câu sai: A. Miệng thực quản, 15 cm B. Quai động mạch chủ, 25cm C. Phế quản gốc phải, 27 cm D. Vòm hoành, 40 cm Câu 5: Nghiệm pháp Heimlich A. Kéo xương hàm dưới về trước để làm sạch không khí đường hô hấp trên B. Di chuyển thanh quản từ bên này sang bên kia để đánh giá tiếng lộc cộc thanh quản - cột sống C. Đẩy mạnh từ dưới xương ức lên để tạo cơn ho nhân tạo tống dị vật ra khỏi khí quản D. Đẩy mạnh từ dưới xương ức lên để tạo cơn ho nhân tạo tống dị vật ra khỏi thượng thanh môn Câu 6: X quang trong dị vật đường thở phế quản trái có thể gặp hình ảnh nào. Chọn câu sai: A. Khoang liên sườn trái dãn rộng B. Phế trường trái tăng sáng C. Trung thất lệch trái D. Dị vật cản quang Câu 7: Triệu chứng khó thở có thể xảy ra khi dị vật nằm ở đâu A. Thượng thanh môn B. Khí quản
TP6 gang C. Thanh môn D. Tất cả đúng Câu 8: Giải phẫu ốc tai. Chọn câu đúng: A. Vịnh tiền đình cách vịnh giữa bởi màng tiền đình B. Vịnh giữa cách vịnh tiền đình bởi màng Reissner C. Vịnh giữa cách vịnh tiền đình bởi màng mái D. Vịnh giữa cách vịnh nhĩ bởi màng tiền đình Câu 9: Kí hiệu trong thính lực đồ A. Màu đỏ là tai trái B. Dấu “X” là đường khí tai phải C. Dấu “<” là đường xương tai trái D. Tất cả sai Câu 10: Ống bán khuyên thuộc A. Não bộ B. Tiền đình C. Ốc tai D. Tai giữa Câu 11: Biến chứng ổ mắt độ IV theo Chandler: A. Abcess ổ mắt B. Abcess dưới cốt mạc C. Viêm tổ chức hốc mắt D. Tất cả sai Câu 12: Bn nằm yên trên giường, khó thở, tiếng rít thanh quản, da niêm hồng hào,... Phân độ khó thở: A. I B. IIA C. IIB D. III Câu 13: Lông chuyển đưa dịch tiết ở hốc mũi đổ vào: A. Các xoang B. Mũi sau C. Mũi trước D. Tất cả đều đúng Câu 14: Giải phẫu thanh quản, chọn câu sai: A. Gồm sụn và màng B. Xương móng là thành phần quan trọng của thanh quản vì nó góp phần tạo nên phần khung cho thanh quản C. TK quặt ngược chi phối cho hầu hết các cơ của thanh quản D. Gồm cơ nội tại và cơ ngoại lai Câu 15: Nói về VA, chọn câu đúng:
TP6 gang A. Thuộc vòng Willis B. Tạo kháng thể IgM C. Dẫn lưu về TM cảnh trong D. Diệt tất cả các vi khuẩn trong miệng Câu 16: Mềm sụn thanh quản ở trẻ em, chọn câu đúng: A. Điều trị bằng cách treo sụn thanh môn càng sớm càng tốt B. Trẻ sẽ phát triển bình thường C. Khàn tiếng kéo dài D. Thở rít thì thở ra Câu 17: Dịch tễ K thanh quản, chọn câu đúng: A. Tỷ lệ mắc cao nhất trong K đầu cổ B. Tỷ lệ nữ > nam C. Hút thuốc lá là yếu tố nguy cơ chính D. Tất cả đều đúng Câu 18: Đọc lượng nhĩ đồ sau: A. Gãy chuỗi xương con B. Trật khớp chuỗi xương con C. Thủng màng nhĩ D. Tắc vòi nhĩ Câu 19: BN nữ 5 tuổi, sốt cao 39 độ, không khó thở, không ho, amidan xuất tiết, đỏ, nổi hạch cổ 2 bên. Điểm Centor: A. 2 điểm B. 3 điểm C. 4 điểm D. 5 điểm Câu 20: Biến chứng của viêm amidan cấp, chọn câu sai: A. Nhiễm trùng huyết B. Abcess quanh amidan C. Viêm tai giữa cấp D. Viêm mũi xoang cấp Câu 21: Đọc thính lực đồ (hình mới): Câu 22: Chỉ định trích rạch màng nhĩ:
TP6 gang A. Vị trí ở 1/4 sau dưới B. Chỉ định khi trong tai giữa có dịch C. Chỉ định cho mọi trường hợp D. Rất nguy hiểm, dễ gây biến chứng Câu 23: BN té xe đạp chảy máu mũi nhiều, khám lúc nhập viện thấy mũi sưng to, không còn chảy máu mũi, xử trí: A. Cầm máu và cho chụp XQ B. Nắn chỉnh ngay C. Cho thuốc giảm đau rồi hẹn 3-5 ngày sau tái khám Câu 24: BN bị hóc xương gà 2 ngày không đi khám, hiện thấy nuốt đau, sốt, không ăn uống được, nghĩ đến: A. Viêm trung thất B. Viêm thực quản, abcess thực quản C. Viêm thực quản D. Tất cả đều đúng Câu 25: Vùng nào sau đây có dẫn lưu bạch huyết kém nhất: A. Thanh môn B. Thượng thanh môn C. Hạ thanh môn D. Tất cả đều sai Câu 26: K thanh quản nào có tiên lượng tốt nhất A. K thượng thanh môn B. K thanh môn C. K hạ thanh môn D. K xoang lê Câu 27: Nguyên nhân nào sau đây gây khó thở thanh quản ở trẻ em: A. Mềm sụn thanh quản B. Viêm thanh quản cấp hạ thanh môn C. U nhú thanh quản D. Tất cả đều đúng Câu 28: Nguy cơ đề kháng kháng sinh trong VMX cấp nhiễm khuẩn: A. BN < 2 tuổi hay > 65 tuổi B. Đã dùng KS trong vòng 1 tháng trước đó C. Suy giảm miễn dịch D. Tất cả đều đúng Câu 29: Cấu trúc thuộc tai giữa: A. Soan nang B. Vòi nhĩ C. Ốc tai D. Ống bán khuyên

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.