PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 4 SÓNG - HS.docx

CHỦ ĐỀ 4. SÓNG Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1. Đồ thị li độ - khoảng cách ux của một sóng truyền trên mặt nước được cho bởi Hình 4.1. Hình 4.1 Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây: SÓNG Sóng điện từ  Ánh sáng nhìn thấy  Tia tử ngoại  Tia hồng ngoại  Sóng vô tuyến  Tia Rơnghen (tia X)  Tia gamma Các đại lượng đặc trưng  Biên độ  Chu kì sóng (T)  Tần số sóng (f)  Tốc độ truyền sóng (v)  Bước sóng () v vT f  Cường độ sóng (I) Giao thoa sóng Giao thoa ánh sáng  Khoảng vân: D i a    Vị trí vân sáng: sxki  Vị trí vân tối: tx(k0,5)i Giao thoa sóng cơ Sóng dừng Điều kiện có sóng dừng: Ln 2   Phân loại  Sóng dọc  Sóng ngang
Phát biểu Đúng Sai a) Biên độ sóng là 10 cm . b) Bước sóng là 60 cm. c) Quãng đường mà một điểm trên mặt nước có sóng truyền qua đi được trong một chu kì sóng là 20 cm d) Nếu tần số sóng là 40 Hz thì tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 36 m/s. Hướng dẫn giải Biên độ sóng A và bước sóng  được xác định từ đồ thị như Hình 4.1. Theo đó: + Biên độ sóng A10 cm . Vậy phát biểu a) đúng. + Bước sóng có độ dài 6 ô, mỗi ô tương ứng 15 cm , theo trục Ox. Suy ra, 90 cm . Vậy phát biểu b) sai. + Quãng đường mà một điểm trên mặt nước có sóng truyền qua đi được trong 1 chu kì sóng bằng 4 lần biên độ sóng: s4 A40 cm . Do đó, phát biểu c) sai. + Có: v.f0,9.4036 m/s . Do đó, phát biểu d) đúng. Ví dụ 2. Trong các hình vẽ dưới đây, mũi tên biểu diễn hướng chuyển động của các phần tử M,N,P,Q trên một sợi dây đàn hồi khi có sóng truyền qua. Hình biểu diễn đúng là A. B. C. D. Hướng dẫn giải Theo hình vẽ trong các phương án lựa chọn, M và P đang ở vị trí biên, vận tốc đều bằng 0 . Do đó,
ta không biểu diễn được hướng chuyển động của M và P . Suy ra, loại A và B. Do sóng truyền theo hướng từ M đến Q nên các điểm nằm ở sườn bên phải của đỉnh sóng chuyển động xuống còn các điểm nằm ở sườn bên trái của đỉnh sóng chuyển động lên. Do đó, N chuyển động lên và Q chuyển động xuống. Đáp án D. Ví dụ 3. Cho tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 83.10 m/s . Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau đây: Phát biểu Đúng Sai a) Kênh VOV Giao thông của Đài Tiếng nói Việt Nam sử dụng sóng điện từ FM có tần số 91 MHz . Bước sóng của sóng điện từ đó trong chân không xếp xỉ 3,3 m . b) Sóng điện từ có tần số 1810 Hz là bức xạ tử ngoại. c) Sóng điện từ có tần số 200 kHz là bức xạ hồng ngoại. d) Chu kì của sóng điện từ có tần số 620 kHz xấp xỉ 1,6s . Hướng dẫn giải Áp dụng công thức: c f , ta có: + Với 8 6 3.10 f91MHz:3,3 m 91.10 . Vậy phát biểu a) đúng. + Với 81810 18 c3.10 f10 Hz:3.10 m f10 . Suy ra, sóng điện từ đã cho là tia X . Vậy phát biểu b) sai. + Với 8 3 3.10 f200kHz:1500m 200.10 . Suy ra sóng điện từ đã cho là sóng vô tuyến. Vậy phát biểu c) sai. Chu kì sóng: 6311T1,6.10s f620.10   . Do đó, phát biểu d) đúng. Ví dụ 4. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D2 m . Người ta đo được khoảng vân trên màn quan sát là i1,2 mm . Coi tốc độ truyền ánh sáng trong không khí bằng tốc độ truyền ánh sáng trong chân không và bằng 83.10 m/s . Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu dưới đây (số cần điền được làm tròn tới chữ số thập phân đầu tiên). a) Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm có bước sóng là ……. m .
b) Vân sáng bậc 1 cách vân sáng chính giữa là ……… mm c) Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là ………. mm . d) Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 tới vân tối bậc 2 cùng phía so với vân sáng chính giữa là mm . Hướng dẫn giải a) Ta có: 336a1,2.10.1.10i0,6.10 m0,6m D2    . b) Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 tới vân sáng chính giữa bằng 1 khoảng vân: di1,2 mm . c) Khoảng cách giữa 3 vân bằng liên tiếp bằng 2 lần khoảng vân: d2i2.1,22,4 mm . d) Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 tới vân tối thứ 2 cùng phía so với vân sáng chính giữa bằng một nửa khoảng vân: i1,2d0,6 mm 22 . Đáp án: a) 0,6 . b) 1,2 . c) 2,4 . d) 0,6 . Ví dụ 5 . Hình 4.2 mô tả kết quả thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Biết tần số mà cần rung tạo ra là 120 Hz . Hình 4.2 Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây: Phát biểu Đúng Sai a) Trên dây có tổng cộng 6 bụng sóng. b) Sóng trên dây có bước sóng 12 cm. c) Tốc độ truyền sóng trên dây là 28,8 m/s . d) Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp trên dây là 36 cm. Hướng dẫn giải Từ Hình 4.2 ta có: + Trên dây có 6 bụng sóng và 7 nút sóng. Do đó, phát biểu a) đúng.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.