Content text CKII VẬT LÍ 11-ĐỀ SỐ 14.docx
Trang 4 A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Fara (F) D. Vôn/mét (V/m) Câu 9: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn? A. Pin điện hóa B. Đồng hồ đa năng hiện số C. Dây dẫn nối mạch D. Thước đo chiều dài Câu 10: Các hình vẽ dưới đây biểu diễn vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q. Chỉ ra các hình vẽ sai. A. I và II B. III và IV C. II và IV D. I và IV Câu 11: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương, chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 12: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là A. 0,5C B. 2C C. 4,5C D. 4C Câu 13: Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu điện trở 3Ω. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là A. 0,5A B. 6A C. 2A D. 3A Câu 14: Một bộ acquy có suất điện động 12V. Khi được mắc vào mạch điện, trong thời gian 5 phút, acquy sinh ra một công là 720J. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là A. 2A B. 2,8A C. 3A D. 0,2A Câu 15: Cho các thao tác tiến hành thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa như sau: a. Gạt núm bật – tắt của miliampe kế và của vôn kế sang vị trí “ON”. b. Ghi giá trị ổn định của cường độ dòng điện trên miliampe kế và của hiệu điện thế trên vôn kế vào bảng. c. Đóng khóa K. d. Ngắt khóa K.