PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - ĐA ALLELE TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN - GV.docx

ĐA ALLELE, ĐỒNG TRỘI ,TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một gene chi phối nhiều tính trạng được gọi là A. gene đa hiệu. B. nhiều gene quy định một tính trạng. C. gene đa alelle. D. một gene quy định một tính trạng. Câu 2. Một gene mã hoá cho một phần tử protein quy định nhiều tính trạng. Gene này được gọi là A. gene đa hiệu. B. nhiều gene quy định một tính trạng. C. gene đa alelle. D. một gene quy định một tính trạng. Câu 3. Biết rằng allele A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng, phép lai nào cho đời con có 50% hoa đỏ? A. Aa  AA. B. Aa  Aa. C. aa  Aa. D. aa  aa. Câu 4. Nếu sản phẩm một gene là phân tử protein có mặt ở nhiều cơ quan trong cơ thể hoặc là enzyme có tác động đến các phản ứng hoá sinh sẽ quy định nhiều tính trạng. Gene đó được gọi là A. gene đa hiệu. B. gene cấu trúc. C. gene đa alelle. D. gene điều hòa. Câu 5. Hiện tượng tương tác giữa các allele của cùng một gene, trong đó một allele không át chế hoàn toàn sự biểu hiện của allele còn lại, dẫn tới thể dị hợp có kiểu hình trung gian, không hoàn toàn giống một bên bố hoặc mẹ là hiện tượng A. trội không hoàn toàn. B. trội hoàn toàn. C. đồng trội. D. gene đa allele. Câu 6. Bệnh phenylketonuria (PKU) do đột biến thành allele lặn nằm trên nhiễm sắc thể số 12. Người bệnh tổn thương hệ thần kinh dẫn đến trạng thái bị kích động, co giật, tăng trương lực cơ; đầu nhỏ; trí tuệ chậm phát triển. Gene mã hóa sản phẩm protein trên là A. gene đa alelle. B. gene đa hiệu. C. một gene quy định một tính trạng. D. gene đơn alelle. Câu 7. Fibrillin là protein, protein có mặt ở nhiều cơ quan trong cơ thể người. Khi gene mã hoá fibrillin bị đột biến tạo allele trội sẽ gây ra hội chứng Marfan. Người mắc hội chứng này có đồng thời đặc điểm chân tay dài hơn, thuỷ tinh thể ở mắt bị huỷ hoại. Gene mã hóa sản phẩm protein trên được gọi là A. gene đa alelle. B. gene đa hiệu. C. một gene quy định một tính trạng. D. gene đơn alelle. Câu 8. Gene quy định nhóm máu ABO ở người có 3 allele. Trong đó allele I A , I B quy định kháng nguyên tương ứng A và B trên bề mặt tế bào hồng cầu và I o không có khả năng quy định kháng nguyên A và B. Người có kiểu gene dị hợp I A I B có hai loại kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu và có nhóm máu AB. Đây là ví dụ về hiện tượng A. trội không hoàn toàn. B. trội hoàn toàn. C. đồng trội. D. gene đa allele. Câu 9. Gene quy định tính trạng màu mắt của ruồi giấm có nhiều allele như: W + quy định đỏ dại, W bl quy định đỏ máu, W ch quy định đỏ chery, w quy định trắng,... Đây là ví dụ về hiện tượng A. trội không hoàn toàn. B. trội hoàn toàn. C. đồng trội. D. gene đa allele. Câu 10. Màu lông ở thỏ do một gen có 4 allele (C, c, cch​, ch​) quy định. Các kiểu gene và các kiểu hình tương ứng được liệt kê trong bảng. Kiểu gene​ Kiểu hình​ c h​ c h​ ,c h​ c Himalaya​ c ch​ c ch​ , Xám đen​ CC,Cc,Cc ch​ ,Cc h​ Nâu​
сс Bạch tạng​ c ch​ c h​ ,c ch​ c Xám nhạt​ Thứ tự nào phản ánh đúng về tính trội của các allele trên? A. C > c h > c ch >c. B. C > c ch > c h >c.  C. c h > c> C > c ch .  D. C > c h > c > c ch . Câu 11. Trường hợp cả hai allele khác nhau của cùng một gene đều biểu hiện kiểu hình riêng trên kiểu hình cơ thể thì kiểu tương tác này được gọi là A. trội hoàn toàn. B. đồng trội. C. trội không hoàn toàn. D. gene chịu ảnh hưởng môi trường. Câu 12. Ở người, nhóm máu ABO do 3 gene allele I A , I B , I O quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gene I A I A , I A I O , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gene I B I B , I B I O , nhóm máu O được quy định bởi kiểu gene I O I O , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gene I A I B . Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải của người bố ? A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu O. C. Nhóm máu AB. D. Nhóm máu A. Câu 13. Gene quy định nhóm máu có …..(1)….. allele và quy định kháng nguyên trên bề mặt …….(2)……… Từ/ cụm từ còn thiếu là A. 1 – 1, 2 - tiểu cầu. B. 1 – 2, 2 - hồng cầu. C. 1 – 3, 2 - bạch cầu. D. 1 – 3, 2 – hồng cầu. Câu 14. Kháng nguyên A và B được quy định bởi các allele I A ,I B …….(1)……. Allele …(2)…… là lặn, ………(3)……. mã hóa kháng nguyên. Từ/ cụm từ còn thiếu là A. 1 – đồng lặn, 2 - I A , 3 – không. B. 1 – đồng trội, 2 - I O , 3 – không. C. 1 – đồng lặn, 2 - I O , 3 – có. D. 1 – trội không hoàn toàn, 2 - I O , 3 – không. Câu 15. Nhóm máu A có chứa kháng nguyên ……...(1)…….. và có kiểu gene …….(2)…….. Từ/ cụm từ còn thiếu là A. 1 – A, 2 – I A I A . B. 1 – O, 2 – I A I A và I A I O C. 1 – A, 2 – I A I O D. 1 – A, 2 – I A I A và I A I O Câu 16. Nhóm máu AB có chứa kháng nguyên ……...(1)…….. và có kiểu gene …….(2)…….. Từ/ cụm từ còn thiếu là A. 1 – A,B; 2 – I A I B , I A I A , I B I B . B. 1 – A,B,O; 2 – I A I B , I A I A , I B I B . C. 1 – A,B; 2 – I A I B . D. 1 – A,B,O; 2 – I A I B . Câu 17. Ở người, nhóm máu do 1 gene có 3 alelle I A , I B , I O quy định; nhóm máu A có kiểu gene I A I A , I A I O ; nhóm máu B có kiểu gene I B I B , I B I O ; nhóm máu O có kiểu gene I O I O ; nhóm máu AB có kiểu gene I A I B . Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu AB. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là con gái mang nhóm máu là A hoặc B chiếm tỉ lệ A. 6,25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 25%. Câu 18. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 3 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele T 1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các allele T 2 , T 3 ; Allele T 2 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với allele T 3 quy định lông trắng. Thực hiện phép lai giữa cá thể lông vàng với nhau, tỷ lệ kiểu hình cá thể lông trắng tối đa ở F 1 là A.1. B.0,75. C.0,5. D.0,25.
Câu 19. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele A 1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các allele A 2 , A 3 , A 4 ; Allele A 2 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với allele A 3 , A 4 ; Allele A 3 quy định lông hồng trội hoàn toàn so với allele A 4 quy định lông trắng. Cho hai cá thể có màu lông ngẫu nhiên lai với nhau, phép lai nào thu được tỷ lệ lông đen chiếm 75%? A. A 2 A 3  A 1 A 3 B. A 2 A 4  A 1 A 3 C. A 1 A 4  A 2 A 3 D. A 1 A 3  A 1 A 3 Câu 20. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele A 1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các allele A 2 , A 3 , A 4 ; Allele A 2 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với allele A 3 , A 4 ; Allele A 3 quy định lông hồng trội hoàn toàn so với allele A 4 quy định lông trắng. Cho hai cá thể có màu lông ngẫu nhiên lai với nhau, phép lai nào thu được tỷ lệ kiểu hình là 1: 2: 1? A. A 1 A 2  A 2 A 3 B. A 2 A 3  A 3 A 3 C. A 1 A 4  A 2 A 3 D. A 1 A 3  A 1 A 3 Câu 21. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele A 1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các allele A 2 , A 3 , A 4 ; Allele A 2 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với allele A 3 , A 4 ; Allele A 3 quy định lông hồng trội hoàn toàn so với allele A 4 quy định lông trắng. Cho hai cá thể có màu lông ngẫu nhiên lai với nhau, phép lai nào thu được tỷ lệ kiểu gene là 1: 2: 1? A. A 1 A 2  A 2 A 3 B. A 2 A 3  A 3 A 3 C. A 1 A 4  A 2 A 3. D. A 1 A 3  A 1 A 3. Câu 22. Ở một loài cây, tính trạng màu quả do một gen có 2 allele đồng trội nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Cho hai cây có màu quả khác nhau lai với nhau, phép lai nào thu được tỷ lệ kiểu hình theo tỷ lệ 1: 1? A. AA  aa. B. AA  Aa. C. Aa  Aa. D. aa  aa. Câu 23. Ở một loài cây, tính trạng màu quả do một gen có 2 allele đồng trội nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Thực hiện phép lai giữa 2 cây có màu quả khác nhau lai với nhau F 1 thu được 2 cây khác nhau có tỷ lệ kiểu hình 1: 1, tiếp tục giao phối nhẫu nhiên F 1 thu được F 2 có tỉ lệ kiểu hình A. 1: 1. B. 9: 6: 1. C. 1: 2: 1. D. 3: 1. Câu 24. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele A 1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các allele A 2 , A 3 , A 4 ; Allele A 2 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với allele A 3 , A 4 ; Allele A 3 quy định lông hồng trội hoàn toàn so với allele A 4 quy định lông trắng. Thực hiện phép lai giữa các loài thu được bảng sau. P: Cá thể lông đen  Cá thể lông trắng F 1 : 1 lông đen: 1 lông hồng F 1  Cá thể lông trắng F 2 Tỷ lệ cá thể lông hồng ở F 2 là A. ½. B. ¾. C. ¼. D. 1/8. Câu 25. Ở người hệ nhóm máu ABO được qui định bởi các kiểu gen như sau. Trong nhà hộ sinh người ta nhầm lẫn ba đứa trẻ với ba cặp bố mẹ có các nhóm máu như sau. Cặp bố mẹ Trẻ (1)A  AB (1) O (2)A  B (2) AB (3)A  A (3) A (4)AB  AB (4) O Đứa trẻ nào không thể là con của cặp vợ chồng (1)?
A. (2),(4) B. (3) C. (1),(3) D. (1) và (4) Câu 26. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 3 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele T 1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các allele T 2 , T 3 ; Allele T 2 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với allele T 3 quy định lông trắng. Cho hai cá thể dị hợp có kiểu gene khác nhau lai với nhau thu được F 1 . F 1 có tỷ lệ kiểu gene là A.1: 1. B. 1: 2: 1. C.3: 1. D.1: 1: 1: 1. Câu 27. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 3 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele T 1 quy định lông đen đồng trội với các allele T 2 quy định lông vàng; Allele T 1 , T 2 trội hoàn toàn so với allele T 3 quy định lông trắng. Cho phép lai T 1 T 2 x T 2 T 3 thu được tỷ lệ kiểu hình là A.1: 1. B. 1: 2: 1. C.3: 1. D.1: 1: 1: 1. Câu 28. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 3 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele T 1 quy định lông đen đồng trội với các allele T 2 quy định lông vàng; Allele T 1 , T 2 trội hoàn toàn so với allele T 3 quy định lông trắng. Cho phép lai T 1 T 3 x T 2 T 3 thu được tỷ lệ kiểu hình là A.1: 1. B. 1: 2: 1. C.3: 1. D.1: 1: 1: 1. Câu 29. Ở cây hoa mõm chó Antirrhinum majus, tính trạng màu hoa do một gene có 2 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele A 1 quy định màu hoa đỏ trội không hoàn toàn so với allele A 2 quy định màu hoa trắng, trong đó kiểu gene trung gian mang màu hoa hồng. Thực hiện phép lai giữa các cây thu được bảng sau. P: Cây hoa đỏ  Cây hoa trắng F 1 : 100% cây hoa hồng F 1  F 1 F 2 Tỷ lệ kiểu hình ở F 2 là A.1: 1. B. 1: 2: 1. C.3: 1. D.1: 1: 1: 1. Câu 30. Ở cây hoa mõm chó Antirrhinum majus, tính trạng màu hoa do một gene có 2 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele A 1 quy định màu hoa đỏ trội không hoàn toàn so với allele A 2 quy định màu hoa trắng, trong đó kiểu gene trung gian mang màu hoa hồng. Thực hiện phép lai giữa các cây thu được bảng sau. P: Cây hoa đỏ  Cây hoa trắng F 1 : 100% cây hoa hồng F 1  F 1 F 2 Tỷ lệ kiểu hình ở F 2 là A.1: 1. B. 3: 1. C. 1: 2: 1. D.1: 1: 1: 1. Câu 31. Ở cây hoa mõm chó Antirrhinum majus, tính trạng màu hoa do một gene có 2 allele nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Allele A 1 quy định màu hoa đỏ trội không hoàn toàn so với allele A 2 quy định màu hoa trắng, trong đó kiểu gene trung gian mang màu hoa hồng. Thực hiện phép lai giữa các cây thu được bảng sau. P: Cây hoa đỏ  Cây hoa trắng F 1 : 100% cây hoa hồng F 1  F1 F 2 Tỷ lệ kiểu hình ở F 2 là A.15: 1. B. 7: 1. C. 9: 6: 1. D.9: 4: 3. Câu 32. Ở cây hoa rồng (Pachystachys lutea), màu sắc hoa tuân theo quy luật trội không hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cây hoa rồng thuần chủng thu được F 1 có tỉ lệ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.